K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

Đáp án:

quality (n): chất lượng

quantity (n): khối lượng                                 

level (n): trình độ

feature (n): đặc trưng

=> New York has invested substantially in improving the quality of its waterways in recent years.

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 12 2017

Đáp án:

lifetime (n): cuộc đời

life work (n): sự nghiệp cả đời                      

life force (n): áp lực cuộc sống

life expectancy (n): tuổi thọ

=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.

Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: D

8 tháng 10 2018

Đáp án:

contribute (v): đóng góp

attribute (v): quy cho

dedicate (v): cống hiến

apply (v): áp dụng

be attributed to somebody: quy cho  ai

=> This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.

Đáp án cần chọn là: B

18 tháng 6 2019

Đáp án:

Khi dùng đại từ quan hệ thay thế cho danh từ với vị trí là chủ ngữ trong câu thì không lặp lại danh từ đó nữa

which it connects => which connects

Tạm dịch: Phải mất tám năm để hoàn thành Erie Canal, đường thủy 365 dặm, con đường mà kết nối Albany và Buffalo ở bang New York.

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 8 2019

Đáp án: B
Giải thích: sure (adj): chắc chắn

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

27 tháng 9 2018

Đáp án:

eco–friendly (adj): thân thiện với môi trường

=> Copenhagen has been voted the most eco–friendly city in the world several times.

Tạm dịch: Copenhagen đã được bình chọn là thành phố thân thiện với môi trường nhất trên thế giới nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: C

14 tháng 2 2019

Đáp án:

fit (adj) : vừa,  hợp

liveable (adj): sống được 

endurable (adj): có thể chịu đựng được

suitable (adj) : phù hợp, thích hợp

=> Vancouver is often considered to be one of the most liveable cities in the world.

Tạm dịch: Vancouver thường được coi là một trong số những thành phố dễ sống nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B

4 tháng 5 2017

Đáp án:

sustain (v): chịu đựng

sustainable (adj): bền vững                            

survival (n): sự tồn tại

available (adj): sẵn sàng

make + O + adj: khiến cho cái gì đó như thế nào

=> China has already been experimenting with ways to make its cities more sustainable for the last two decades.

Tạm dịch: Trung Quốc đã và đang thử nghiệm các cách để làm cho các thành phố của mình bền vững hơn trong hai thập kỷ qua.

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 6 2019

Đáp án: A

Giải thích: norms (n): chuẩn mực

requirements (n): yêu cầu

situations (n): tình huống

behaviours (n): hành vi

Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

26 tháng 5 2019

Đáp án:

- Câu phủ định (nothing) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: trường hợp đặc biệt: nothing => it

=> Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, will it?

Tạm dịch: Không có gì nghiêm trọng sẽ diễn  ra trong quá trình xây dựng thành phố thông minh của chúng ta, đúng không?

Đáp án cần chọn là: A