K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2018

Đáp án:

weight (n): cân nặng

food (n): thức ăn                    

scale (n): cái cân

diet (n): chế độ ăn

=> The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure.

Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 6 2017

Đáp án:

medication (n): thiền định

thinking (n): suy nghĩ            

silence (n): im lặng

calmness (n): sự bình tĩnh

=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.

Đáp án cần chọn là: A

4 tháng 1 2018

Đáp án D

4 tháng 8 2017

Đáp án B

2 tháng 9 2017

Đáp án:

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng           

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.

=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: B

7 tháng 9 2017

Đáp án:

Công thức: tell + sb + to V: bảo ai làm gì

=> She told me to think well before I answered.

Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi suy nghĩ kỹ trước khi tôi trả lời.

Đáp án cần chọn là: C

3 tháng 12 2017

Đáp án: C

Giải thích: shouldn’t + V: không nên

mustn’t + V: không được

should + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Tạm dịch: Chúng ta nên làm những điều thú vị với nhau như một gia đình thông thường.

22 tháng 10 2019

Đáp án: C

Giải thích: should + V: nên

can + V: có thể

must + V: phải (bản thân tự nguyện làm)

have to + V: phải (tuân theo luật lệ)

Tạm dịch: Theo quy định của nhà trường, bạn sẽ phải đến trường đúng giờ vào ngày trong tuần.

8 tháng 2 2017

Đáp án: B

6 tháng 10 2018

Đáp án: C