K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2018

Đáp án: B

renewable (adj): tái tạo                     

non-renewable (adj): không thể tái tạo

new (adj): mới

alternative (adj): khác, thay thế cái cũ

=> Oil, natural gas, and coal are non-renewable fuels.

Tạm dịch: Dầu, khí tự nhiên và than là nhiên liệu không tái tạo được.

30 tháng 11 2017

Đáp án: D

live (v): sống  

alive (adj): còn sống (không được sử dụng trước danh từ)

living (adj): sống

livable (adj): có thể sống được

=> The city has been gradually expanding the paths and has been promoting itself as a walkable and livable community.

Tạm dịch: Thành phố đã từng bước mở rộng các con đường và đã phát triển thành một địa phương có thể đi lại và sinh sống được.

8 tháng 7 2017

Đáp án: C

over-crowded (adj): quá đông đúc

difficult (adj): khó khăn         

sustainable (adj): bền vững

renewable (adj): tái tạo

=> When we know our background and history, then we will also be able to build a sustainable future.

Tạm dịch: Khi chúng ta hiểu biết về nền tảng và lịch sử, thì chúng ta cũng sẽ có thể xây dựng một tương lai bền vững.

24 tháng 8 2019

Đáp án: C

optimistic (adj): lạc quan                  

optimist (n): người lạc quan

pessimistic (adj): bi quan

pessimist (n): người bi quan

become + adj: trở nên...

=> We are at different stages in this development, and it is important not to become pessimistic over this.

Tạm dịch: Chúng ta đang ở nhũng giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển, và điều quan trọng là không trở nên bi quan vì điều này.

31 tháng 7 2018

Đáp án: D

architect (n): kiến trúc sư                  

engineer (n): kỹ sư

urban planner (n): nhà quy hoạch đô thị

land planner (n): nhà quy hoạch đất đai

=> A land planner is someone who develops plans and programs for the use of land. They use planning to create communities, accommodate growth, or revitalize physical facilities in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đất đai là người lập kế hoạch và chương trình cho việc sử dụng đất. Họ sử dụng hoạt động quy hoạch để tạo ra các cộng đồng, phù hợp với tăng trưởng, hoặc hồi sinh các cơ sở vật chất ở các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.

24 tháng 5 2018

Đáp án: D

building (n): tòa nhà

material (n): vật liệu  

condition (n): điều kiện

infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

=> The infrastructure has been destroyed: roads, hospitals, universities, nurseries, schools, businesses. 

Tạm dịch: Các cơ sở hạ tầng đã bị phá hủy: đường xá, bệnh viện, trường đại học, vườn ươm, trường học, doanh nghiệp.

17 tháng 4 2019

Đáp án: B

detect (v): phát hiện

upgrade (v): nâng cấp

demolish (v): phá hủy

farmer (v): xây dựng

=> If you want to raise rents, you have to  upgrade the housing first.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn tăng tiền thuê nhà, trước tiên bạn phải nâng cấp ngôi nhà đã.

15 tháng 11 2019

Đáp án A

30 tháng 11 2018

Đáp án A

Renewable = inexhautible (tái tạo được)

4 tháng 2 2019

Đáp án: A