K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2019

Trích mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 đến 5, sau đó nhỏ dd HCl vào các mẫu thử:

- Trường hợp tạo dd màu xanh lam là muối của Cu2+, vậy chất đầu là CuO:

C u O + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 O

- Trường hợp tạo dd có màu xanh rất nhạt (có thể không màu) là muối của Fe2+, vậy chất đầu là FeO:

F e O + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 O

- Trường hợp chất rắn bị hòa tan có khí thoát ra, chất ban đầu là (Fe + FeO):

F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2

F e O + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 O

- Trường hợp dung dịch tạo ra có kết tủa màu trắng, thì chất ban đầu là  A g 2 O

A g 2 O + 2 H C l → 2 A g C l + H 2 O

- Trường hợp không xảy ra hiện tượng gì là M n O 2 .

⇒ Chọn A.

29 tháng 7 2018

* Trích mỗi chất ra 1 ít cho vào ống nghiệm. Sau đó, cho HCl vào từng ống nghiệm:
- CuO: xuất hiện dd có màu xanh thẫm
PTHH1: CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
-
MnO2: xuất hiện khí có màu vàng lục thoát ra và có mùi hắc PTHH2: MnO2 + 4HClđ \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 +2H2O
- Ag2O: xuất hiện kết tủa có màu trắng
PTHH3: Ag2O + 2HCl
2AgCl + H2O
- Fe và FeO: xuất hiện dd lục nhạt và có sủi bọt khí không màu
PTHH4: Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
PTHH5: FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
- Fe304 xuất hiện dd màu vàng nâu
PTHH6: Fe3O4 + 8HCl \(\underrightarrow{t^o}\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

7 tháng 11 2018

a) KOH: P2O5; HCl

HCl: FeO; Fe; Cu(OH)2

AgNO3: Fe

1) 6KOH + P2O5 → 2K3PO4 + 3H2O

2) KOH + HCl → KCl + H2O

3) 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O

4) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2

5) 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

6) 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag

7 tháng 11 2018

b) HCl: Fe; NaOH; Mg(OH)2; FeO

NaOH: CuSO4; SO3

CuSO4: Fe

1) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2

2) HCl + NaOH → NaCl + H2O

3) 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O

4) 2HCl + FeO → FeCl2 + H2O

5) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

6) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O

7) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

15 tháng 11 2021

1,B

2.A

3.A

4.C

5.C

6.C và A

7.C

8.B

12 tháng 3 2020

1) Dùng dung dịch muối FeCl3 dư
Cho hỗn hợp FeO, Cu, Fe vào dung dịch muối FeCl3 dư
+ Cu, Fe tan hết
+ Lọc lấy chất rắn còn dư, đó chính là FeO
PTHH:
2FeCl3+Cu-> 2FeCl2+CuCl2

2FeCl3+Fe-> 3FeCl2

12 tháng 3 2020

2)

a)

Ba+2H2O-> Ba(OH)2+H2

Ba(OH)2+2NaHSO4-> BaSO4+Na2SO4+H2O

Nếu Ba(OH)2 dư:

Ba(OH)2+Na2SO4-> BaSO4+2NaOH

b)

2Na+2H2O-> 2NaOH+H2

3NaOH+AlCl3->Al(OH)3+3NaCl

Nếu NaOH dư:

NaOH+Al(OH)3-> NaAlO2+2H2O

6 tháng 6 2018

đặt CTHH của oxit sắt là FexOy

khi cho hỗn hợp X vào dd HCl dư thì chỉ có oxit sắt Pư còn Ag thì ko:

2 FexOy + 2y HCl ➝ FeCl2y/x + y H2O

do đó khối lượng oxit sắt ban đầu là: 80,8 - 11,2 = 69,6 (g)

khi cho ddA tác dụng với NaOH dư:

FeCl2y/x + (2y/x)NaOH ➝ Fe(OH)2y/x + (2y/x) NaCl

khi cho chất rắn vừa tạo ra đun nóng trong không khí:

2 Fe(OH)2y/x + 3/2 O2 ➝ Fe2O3 + 2y/x H2O

nhìn thì dài dòng nhưng bạn chỉ cần bảo toàn nguyên tố Fe cũng ra Ct đó

vì chất rắn nung trong không khì đến khối lượng ko đổi nên chất rắn là Fe2O3

nFe2O3= 72/160 = 0,45 (mol) ➩ nFe = 2 * 0,45 = 0,9(mol)

BTNT Fe: nFe ( FexOy) = nFe ( Fe2O3)

hay 69,6/ (56x+16y) * x = 2* 0,45

<=> 69,9x = 50,4x + 14,4y

<=> 19,2x = 14,4y

<=> x/y = 14,4/19,2 = 3:4

do đó CTHH của oxit là Fe3O4

6Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?                          A. KOH; B.Ba(OH)2 . C. Cu(OH)2 D.  NaOH;7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5  B.H2 O, CaO, FeO, CuO C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2 D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5 8   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với                               A. HCl B. SO2 C.NO2 ;                            D.H2O                            9Nguyên liệu...
Đọc tiếp
6

Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

                    

 

 

 

 

 

 A.

 KOH;

 B.

Ba(OH)2 .

 C.

 Cu(OH)2

 D.

  NaOH;

7

Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

 A.

SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O

 B.

H2 O, CaO, FeO, CuO

 C.

CO2 , SO3 , Na2 O, NO2

 D.

NO2 , SO2 , H2 O, P2 O

8

   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với

                              

 A.

 HCl

 B.

 SO2

 C.

NO2 ;                           

 D.

H2O                            

9

Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?

 

  

 

 A.

CaCl2  

 B.

 Ca(NO3 )2 .

 C.

CaSO4                            

 D.

 CaCO3                        

10

 Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu

   

 

 

 

 A.

Nâu                           

 B.

 Đỏ                              

 C.

 Tím.

 

 D.

 Xanh                        

11

Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

 

 A.

CuO, P2 O5 , FeO

 B.

CuO, BaO, Fe2 O3

 C.

CuO, Fe2 O3 , CO2

 D.

CuO, P2 O5 , Fe2 O3

12

Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?

 

 A.

Sản xuất O2                    

 B.

 Sản xuất H2 O.

 C.

Sản xuất S  

 D.

 Sản xuất H2 SO4

13

Axit sunfuric H2SO đ    tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?

                           

 

 

 A.

 N2O4

 B.

 H2   

 C.

 CO2                              

 D.

 SO2                            

14

Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2  trong phòng thí nghiệm?

 

 A.

Na2 SO3  và H2SO4 .

 B.

 Na2SO3  và KOH

 C.

 Na2SO3  và NaCl      

 D.

K2SO4  và HCl                                                       

15

.  Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau

                                   Fe + …HCl   FeCl2  + H2

  

 

 

 

 

 A.

5

 B.

 3                              

 C.

2                                

 D.

4

16

Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?

 

 

 

 

 

 A.

 NaCl;                    

 B.

A. BaCl2 ;                            

 C.

KCl;                   

17

Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

 A.

CO2

 B.

MgO

 C.

CaO

 D.

NO

18

Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :

                

 

 

 

 

 

 A.

AgNO3                              

 B.

 NaCl.

 C.

 KNO3  

 D.

 Ba(NO3 )2

19

Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4  chứa 0,1mol H2 SO4  là

 

 

 

 

 

 

 A.

1

 B.

2

 C.

0,1

 D.

0,01

20

 Cho 50 g CaCO3  vào dung dịch HCl dư thể tích CO2  thu được ở đktc là:

15
5 tháng 12 2021

6. C

5 tháng 12 2021

7. A

19 tháng 12 2017

Trích mẫu thử

Nhỏ dd HCl vào các mẫu :

+Mẫu thử xuất hiện dd có màu xanh lamlà Cu0
Cu0+2HCl->CuCl2+H20
+Mẫu thử nào xuất hiện khí có màu vàng lục thoát ra là Mn02.
Mn02+4HCl->MnCl2+Cl2+2H20
+Mẫu thử xuất hiện kết tủa có màu trắng là Ag20
Ag20+2HCl->2AgCl+H20
+Mẫu thử nào xuất hiện sủi bọt khí không màu là (Fe+Fe0)
Fe+2HCl->FeCl2+H2
Fe0+2HCl->FeCl2+H20
+Mẫu thử xuất hiện dd màu vàng nâu là Fe304.
Fe304+8HCl=>FeCl2+2FeCl3+4H20

19 tháng 12 2017

Hòa tan hỗn hợp vào nước, lọc lấy chất rắn FeS2,CuS :
Na20+H20->2NaOH

Điện phân nước thu được:
2H20(dpdd)->2H2+02(1)
Nung hỗn hợp FeS2,CuS trong O2(1) dư đến phản ứng hoàn toàn:
4FeS2+1102(t0)->2Fe203+8S02
2CuS+302(t0)->2Cu0+2S02
Tách lấy khí S02 cho tác dụng với 02(1) dư có xúc tác, sau đó sục vào nước.
2S02+02(V205,450*C)<->2S03
S03+H20->H2S04(2)
-Lấy hỗn hợp Fe203,Cu0 đem khử hoàn toàn bằng H2(1) dư ở nhiệt độ cao . Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dd H2S04 loãng (2), được dung dịch FeS04. Lọc lấy chất rắn Cu .
Fe203+3H2(t0->2Fe+3H20
Cu0+H2(t0)->Cu+H20
Fe+H2S04->FeS04+H2
-Cho Cu tác dụng với 02(1) sau đó hòa tan vào dung dịch H2S04(2) rồi cho tiếp dd NaOH vào, lọc tách kết tủa thu được Cu(OH)2.
2Cu+02(t0)->2Cu0
Cu0+H2S04->CuS04+H20
CuS04+2NaOH->Cu(OH)2+Na2S04

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0