K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O

- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại 
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O 
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO 
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3

26 tháng 7 2016

_Lấy mẫu thử của 8 chất bột rồi dùng dd HCl đặc để phân biệt: 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện kết tủa màu trắng là Ag2O 
Ag2O+2HCl=>2AgCl+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí màu vàng lục là MnO2. 
MnO2+4HCl(đặc)=>MnCl2+Cl2+2H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu vàng nâu là Fe2O3. 
Fe2O3+6HCl=>2FeCl3+3H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch có màu xanh là CuO 
CuO+2HCl=>CuCl2+H2O 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện khí không màu là CaC2. 
CaC2+2HCl=>CaCl2+C2H2 
+Mẫu thử nào tan và xuất hiện dung dịch không màu Na2O,CaO,Al2O3. 
Na2O+2HCl=>2NaCl+H2O 
CaO+2HCl=>CaCl2+H2O 
Al2O3+6HCl=>2AlCl3+3H2O

- còn 3 chất chưa nhận biết đc, tiếp tục cho dd NaOH vào 3 ống nghiệm còn lại 
NaCl + NaOH--> ko PƯ --> Na2O 
CaCl2 + 2NaOH --> Ca(OH)2(kết tủa trắng ***c,tan ít trong nc) + 2NaCl ---->CaO 
AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3H2O sau đó kết tủa trắng keo tan dần trong nc Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O ---> Al2O3

7 tháng 8 2021

Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình

 ZnO : kẽm oxit 

7 tháng 8 2021

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt

28 tháng 2 2020

- H2 không tác dụng với các oxit: Na2O, K2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3

=> Những oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Ag2O, PbO

28 tháng 2 2020

có 3 oxit

4 tháng 2 2021

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

4 tháng 2 2021

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

1 tháng 3 2021

Đáp án B :

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH \\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)

1 tháng 3 2021

thânks

24 tháng 3 2022

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

24 tháng 3 2022

oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o

 

1 tháng 4 2022
Chất Gọi tên Phân loại
SO3 Lưu huỳnh trioxitOxit Axit
CuO Đồng ( II) oxitOxit bazo
Na2Onatri oxitOxit bazo
CaOCanxi oxiOxit bazo
CO2Cacbon dioxitOxit axit
Al2O3 Nhôm oxitOxit bazo
MgOMagie OxitOxit bazo
Mn2O7 Mangan ( VII) oxitOxit bazo
FeOSắt (II) OxitOxit bazo
Fe2O3 Sắt ( III) oxitOxit bazo
P2O5 Điphopho pentaoxitOxit axit
SO2 Lưu huỳnh đioxitOxit axit
CO2Cacbon đioxitOxit axit 
K2Kali OxitOxit bazo
Na2ONatri OxitOxit bazo
N2O5 Dinito pentaoxitOxit axit

 

1 tháng 4 2022

Lạc đề hả

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)