K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2019

nMgso4=0,02

Vdd=0,02/2= 10(ml)

cách pha chế:đong lấy 10ml dd MgSo4 2M thêm từ từ nc cất vào bình cho đủ 50ml lắc đều sẽ đc cái cần tìm

b tương tự nhé

4 tháng 5 2016

Để pha chế dd muối ăn có nồng đọ 15% ta dùng

cân 15 g muối ăn sau đó cho vào ống nghiệm , đổ từ từ nước vào cho đến mức 100ml 

lắc nhẹ và khuấy đều ta đc đ muối ăn có nồng độ 15% 

 

5 tháng 5 2016

đề cho thiếu dữ kiện làm sao mà tính toán đc

29 tháng 11 2019

250g dd NaCl nha

30 tháng 11 2019

Trong 400g dd NaNO3 có\(m_{NaNO3}=\frac{400.4,25}{100}=17\left(g\right)\)

\(n_{NaNO3}=\frac{17}{85}=0,2\left(mol\right)\)

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

_0,2____0,2 _____ 0,2_______0,2

mAgNO3 = 0,2 . 170 = 34 (g)

mdd AgNO3 = 34 : 17 . 100 = 200 (g)

mNaCl = 0,2 . 58,5 = 11,7 (g)

mdd NaCl = 11,7 : 11,7 . 100 = 100(g)

mAgCl = 0,2 . 143,5 = 28,7 (g)

mdd sau p.ứ = mdd AgNO3 + mdd NaCl - mAgCl

= 200 + 100 - 28,7

= 271,3 (g)

* Cách pha chế 400g dd NaNO3:

- Cân lấy 200g AgNO3 và 100g NaCl sau đó trộn với nhau.

- Lọc bỏ kết tủa thu được 271,3g dd NaNO3

- Thêm 400 - 271,3 = 128,7(g) nước vào dung dịch ta thu được 400g dd NaNO3 4,25%

Lưu ý:

Cách pha trên chỉ theo lí thuyết. Trên thực tế khi trộn 200g AgNO3 với 100g NaCl lọc kết tủa và rủa nhiều lần với nước cất. Sau đó người ta sẽ thêm nước vào dd nước lọc đó đến khi thu được 400g dd sẽ được dung dịch cần pha.

15 tháng 8 2023

`a)`

`m_{CuSO_4}=200.15\%=30(g)`

`m_{H_2O}=200-30=170(g)`

Cách pha: cho `30g\ CuSO_4` rắn vào cốc, rót từ từ `170g` nước cất vào cốc rồi khuấy đều.

`b)`

`m_{CuSO_4\ bd}=a.15\%=0,15a(g)`

`->m_{H_2O\ bd}=a-0,15a=0,85a(g)`

`->m_{H_2O\ them}=0,85a(g)`

`->C\%_E={0,15a}/{a+0,85a}.100\%\approx 8,11\%`

7 tháng 8 2021

Trích mẫu thử

Cho dung dịch $(NH_4)_2CO_3$ vào các mẫu thử

- mẫu thử tạo khí mùi khai là $NaOH$
$(NH_4)_2CO_3 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + 2NH_3 + 2H_2O$

- mẫu thử tạo khí không mùi là $H_2SO_4$
$(NH_4)_2CO_3 + H_2SO_4 \to (NH_4)_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $MgSO_4,BaCl_2$ - gọi là nhóm 1
$(NH_4)_2CO_3 + MgSO_4 \to (NH_4)_2SO_4 + MgCO_3$

$(NH_4)_2CO_3 + BaCl_2 \to 2NH_4Cl + BaCO_3$

- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl,Na_2SO_4$ - gọi là nhóm 2

Cho dd $H_2SO_4$ mới nhận được vào nhóm 2 : 

- mẫu thử tạo khí là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$

Cho dd $NaOH$ mới nhận được vào nhóm 1 : 

- mẫu thử tạo kết tủa là $MgSO_4$

- mẫu thử không hiện tượng là $BaCl_2$

7 tháng 8 2021

bạn ơi cho mik hỏi, dùng dd như thế này thì có cần phải đun nhẹ ko nhỉ

 

28 tháng 11 2023

a, \(2KOH+MgSO_4\rightarrow K_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\)

b, Ta có: \(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{K_2SO_4}=n_{Mg\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,1.58=5,8\left(g\right)\)

c, \(V_{MgSO_4}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)

d, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2+0,05}=0,4\left(M\right)\)

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
5 tháng 8 2023

\(n_{NaCl}=0,05.0,1=0,005\left(mol\right)\\ V_{ddNaCl\left(bđ\right)}=\dfrac{0,005}{0,2}=0,025\left(l\right)=25\left(ml\right)\\ \Rightarrow V_{nước\left(thêm\right)}=50-25=25\left(ml\right)\)

Hướng dẫn:

- Đong 25ml dung dịch NaCl 0,2M và 25ml nước

- Cho vào ống nghiệm 25ml dd NaCl 0,2M, rồi cho từ từ 25ml nước vào đó.

- Lắc nhẹ => Thu được 50ml dd NaCl 0,1M