K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2018

Hướng dẫn giải:

- Vẽ biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÁC NHÓM CÂY NĂM 1990 VÀ 2002

Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 9 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

- Nhận xét:

   + Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002 không đồng đều và có sự chuyển dịch.

   + Cây Lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất có xu hướng giảm (dẫn chứng).

   + Cây Công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng mạnh (dẫn chứng).

   + Cây thực phẩm, ăn quả, các loài cây khác chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng (dẫn chứng).

 

22 tháng 11 2021

Tham khảo

 

Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100(%)

=> Giai đoạn 1990-2014, Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực = 8992,3 / 6474,6*100 =138,9%

Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp = 2844,6 / 1199,3 = 237,2%

Tốc độ tăng trưởng diện tích Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác = 2967,2 / 1366,1=217,2%

=> Giai đoạn 1990-2014 diện tích cây công nghiệp nhanh nhất.

31 tháng 10 2021

a. n he

Câu 4: Cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi là:A. tài nguyên khí hậu                                                      B. tài  nguyên đấtC. tài nguyên nước                                                           D. tài nguyên sinh vật.Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến:A. xác dịnh cơ cấu cây trồng.                                         B. hiệu quả sản xuất nông...
Đọc tiếp

Câu 4: Cơ sở để nhân dân ta thuần dưỡng, lai tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi là:

A. tài nguyên khí hậu                                                      B. tài  nguyên đất

C. tài nguyên nước                                                           D. tài nguyên sinh vật.

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, sinh vật có tác động đến:

A. xác dịnh cơ cấu cây trồng.                                         B. hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

C. việc tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi.              D. khả năng xen canh, tăng vụ.

Câu 6: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp là:

A. đất đai                                                                           B. nguồn nước

C. khí hậu                                                                          D. sinh vật.

Câu 8: Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2003, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành:

A. công nghiệp.                                                                 B. dịch vụ.

C. nông-lâm-ngư nghiệp.                                                 D. xây dựng.

Câu 10: Nguyên nhân kinh tế dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là gì ?

A. Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn.

B. Cơ cấu dân số ở nông thôn trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông.

C. Mật độ dân số cao, thiếu ruộng đất cho người dân trồng trọt, chăn nuôi.

D. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ, sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế.

Câu 11: Ở nước ta, chăn nuôi lợn tập trung ở các vùng có:

A. nhiều hoa màu, lương thực, đông dân               B. nhiều đồng cỏ tươi tốt.

C. nhiều phụ phẩm của ngành thủy sản                  D. các dịch vụ về giống, thú y phát triển.

Câu 12: Mặt hạn chế lớn nhất của người lao động nước ta hiên nay là:

A. tỉ lệ người lớn biết chữ chưa cao.                              B. thể lực và trình độ chuyên môn.

C. số lượng quá đông.                                                      D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta?

A. Vẫn còn xã nghèo, vùng nghèo                B. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vững chắc.    D. Bất cập trong văn hóa, giáo dục, y tế.

Câu 14: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ

A. sản xuất                                                                        B. công cộng

C. tiêu dùng                                                                       D. cá nhân.

Câu 16: Than, dầu, khí thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?

A. Kim loại                                                                        B. Nhiên liệu

C. Phi kim loại                                                                  D. Vật liệu xây dựng

Câu 18: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực

A. Châu Âu                                                                        B. Bắc Mĩ

C. ASEAN     D. Châu Á- Thái Bình Dương

Câu 21: Hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Cửu Long                                        B. Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                          D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 25: Những hoạt động nào sao đây không thuộc khu vực dịch vụ?

A. Du lịch                                                                          B. Giao thông vận tải

C. Tài chính, tín dụng                                                      D. Chế biến lương thực-thực phẩm

0
18 tháng 11 2018

- Vùng đồng bằng ven biển:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã. + Hoạt động kinh tế: Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.

- Vùng đồi núi phía tây:

      + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na, Ê-đê,... Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.

      + Hoạt động kinh tế: Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp.