K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Bài tập trắc nghiệm : Câu 1. Thành phần chính của khí đồng hành là: A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2. Câu 2. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 3. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là: A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D....
Đọc tiếp

I. Bài tập trắc nghiệm :

Câu 1. Thành phần chính của khí đồng hành là:

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.

Câu 2. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 3. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là:

A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%.

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. dầu mỏ là một đơn chất. B. dầu mỏ là một hợp chất phức tạp

C. dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

Câu 5. Crăckinh dầu mỏ để thu được:

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. dầu thô.

C. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. D. hiđrocacbon nguyên chất.

Câu 6. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là:

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 7. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là

A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO.

Câu 8. Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 9. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:

A. vừa đủ. B. thiếu . C. dư. D. vừa đủ hoặc dư.

Câu 10. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan CH4; 2% nitơ N2 và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít.

1
10 tháng 4 2020

I. Bài tập trắc nghiệm :

Câu 1. Thành phần chính của khí đồng hành là:

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.

Câu 2. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 3. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là:

A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%.

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. dầu mỏ là một đơn chất. B. dầu mỏ là một hợp chất phức tạp

C. dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

Câu 5. Crăckinh dầu mỏ để thu được:

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. dầu thô.

C. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. D. hiđrocacbon nguyên chất.

Câu 6. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là:

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 7. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là

A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO.

Câu 8. Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 9. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:

A. vừa đủ. B. thiếu . C. dư. D. vừa đủ hoặc dư.

Câu 10. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan CH4; 2% nitơ N2 và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít.

23 tháng 8 2017

0,5atm và 0oC hình như là 44,8 lít đó.

Tính số mol H2 = 0,05 (mol )

Gọi M là KLTB của hai kim loại

\(M_A< \overline{M}< M_B\)

\(\overline{M}+H_2O\rightarrow\overline{M}OH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)

0,1 <-----------------------0,05

\(M_{\overline{M}}=\dfrac{3,6}{0,1}=36\)

=> \(M_A< 36< M_K\) (1)

Vậy khối lượng ngtử A < Kali

b) Theo gt: \(n_A>0,1.10\%=0,01\)

=> \(n_K< 0,09\)

=> \(m_K< 0,09.39=3,51\)

\(M_A>\dfrac{3,6-3,51}{0,01}=9\) (2)

(1)(2) \(\Rightarrow\) A là Natri

c) \(\left\{{}\begin{matrix}39x+23y=3,6\\0,5x+0,5y=0,05\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,08125\\y=0,01875\end{matrix}\right.\)

\(m_K=39.0,08125=3,16875\left(g\right)\)

\(m_{Na}=0,01875.23=0,43125\left(g\right)\)

sản phẩm tự thế số vô tính đi nha

24 tháng 8 2017

Bài này mol hơi xấu nhỉ, nếu lấy TH kim loại A là Li thì mol sẽ đẹp

Câu 1:  Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:       A.  CH4                     B.  CH3Cl    C.  CH2Cl2   (*)    D.  CHCl3Câu 2:  Chất nào có liên kết ba trong phân tử  (0,5 đ)       A.  Mêtan               (*)  B.  axetilen       C.  etilen                     D.  Cả a, bCâu 3:  căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?    (*)A.  Thành phần nguyên tố       B.  Trạng Thái       C.  Độ tan...
Đọc tiếp

Câu 1:  Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:

       A.  CH4              

       B.  CH3Cl

    C.  CH2Cl2

   (*)    D.  CHCl3

Câu 2:  Chất nào có liên kết ba trong phân tử  (0,5 đ)

       A.  Mêtan          

     (*)  B.  axetilen  

     C.  etilen              

       D.  Cả a, b

Câu 3:  căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

    (*)A.  Thành phần nguyên tố

       B.  Trạng Thái

       C.  Độ tan trong nước

       D.  Màu sắc

Câu 4:  Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:

       A.  6,72lít

    (*)B.  8,96 lít

       C.  9 lít

       D.  10,5 lít

Câu 5:  Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?

       A.  rượu etylic              

       B.  etilen           

    (*)C.  benzen                   

       D.  axit axetic

Câu 6:  Chọn câu đúng:

A.    Dầu mỏ là một đơn chất           

B.    (*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon

C.    Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định

D.    Cả a,b,c

Câu 7:  Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:

       A.  etilen

       B.  benzen         

    (*)C.  mêtan         

       D.  axetilen

Câu 9:  Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:

       A.  C2H2                               

       B.  C4H10                      

    (*)C.   CH4                     

       D.  C2H4

Câu 10:  Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:

       A.  dd HCl            

    (*)B.  Dung dịch Ca(OH)2            

       C.  Nước Brom      

       D.  Tất cả đều sai

Câu 11:  để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?

A.    Phun nước vào ngọn lửa

B.    Phủ cát vào ngọn lửa

C.    Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa

D.    B và C đều đúng

Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon: 

       A.  Etylen         

    (*)B.  Ben zen            

       C.  Me tan                      

       D.  Axetylen

Câu 13:  Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:

       A.  12,76g

    (*)B.  9,75g

       C.  15,70g

       D.  7,68g

Câu 15:  Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:

    (*)A.  CH4, C2H4, C2H2

       B.  C2H4, C2H2, C6H6

       C.  C2H4, C2H2

       D.  CH4, C2H2, C6H6

Câu 16:  Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:

    (*)A.  dd Ca(OH)2 và dd brom

       B.  dd NaCl và dd Bom

       C.  dd Ca(OH)2 và dd NaOH

       D.  dd Bom và dd Na2CO3

Câu 17:  Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol  CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :

       A.  C2H4

       B.  C6H12

       C.  C3H8 

    (*)D.  C2H2

Câu 18:  Công thức chung của chất béo là:

       A.  (RCOO)3C3H5

    (*)B.  (CH3COO)3C3H5

       C.  RCOOC2H5

       D.  RCOONa

Câu 19:  Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:

       A.  CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3.                       

    (*)B.  C3H6, C6H6, CH3Cl.

       C.  C2H6ONa, CaCO3, CH4.                            

       D.  CO2, C3H6, C6H6.

Câu 20:  Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:

A.    35,5% - 64,5%

B.    55% -45%

C.    50% - 50%

D.    (*)  66,67% - 33,33%

Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A.    Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên

B.    Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon

C.    Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ

D.    Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống

Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:

A.    Phân tử có vòng 6 cạnh

B.    Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn

C.    Phân tử có ba liên kết đôi

D.    Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn

Câu 23: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC2 phản ứng với nước là:

A.    CH4

B.    C2H2

C.    C2H4

D.    C6H6

1
26 tháng 4 2022

1D

2A

3A

4B

5C

6B

7C

9C

10B

11D

12B

13B

15A

16A

17D

18B

19B

20D

22B

23B

 

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:               a.SO3                        b. H2SO4                    c. CuS.                         d. SO2.Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :               a. 12,445 lít              b. 125,44 lít               c. 12,544 lít                  d. 12,454 lít.Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác...
Đọc tiếp

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

               a.SO3                        b. H2SO4                    c. CuS.                         d. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

               a. 12,445 lít              b. 125,44 lít               c. 12,544 lít                  d. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

                   a. CaO, CO2 Fe2O3 .                               b. K2O, Fe2O3, CaO          

                   c. K2O, SO3, CaO                                   d. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

                   a. K2SO4 và HCl.                                               b. K2SO4 và NaCl.                                         

                   c. Na2SO4 và CuCl2                               d.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl                 b. Giấy quỳ tím                 c. NaOH                 d.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

                   a. CO2, Mg, KOH.                                             b. Mg, Na2O, Fe2(OH)3                                       

                   c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2                      d. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan  2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

a. CuO               b. CaO                c. MgO               d. FeO

Câu 28:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh       b. Màu đỏ           c. Màu vàng       d.Màu trắng.

Câu29:  Dãy chất  nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit.                      b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.                               d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30:  Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X             2Y + H2O.   X, Y lần lượt là:

                     a. H2SO4; Na2SO4 .                                            b. N2O5 ; NaNO3.

                     c. HCl ; NaCl .                                                   d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

                     a. HCl          b. Na2SO4          c. NaCl          d. Ca(OH)2 .

Câu 32:  Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7                         a. Mg           b. Cu            c.  Na        d. S

Câu 33:  Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.              a. BaCl2          b. NaOH         c. Ba(OH)2          d. H2SO4 .

Câu 34:  Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

                  a. 10 tấn          b. 9,5 tấn         c. 10,526 tấn         d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                                         b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ               d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3                        b. NaCl                                         c. MgO                                  d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.

                   a. KCl và NaNO3.                                              b. KOH và HCl                                       

                   c. Na3PO4 và CaCl2                               d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2                               b. CO2; CO; H2                                c. CO2 ; SO2                               d. CO2; CO; O2                                      Câu 39:  Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca      b. Mg           c. Zn      d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S  +  O2  àSO2                                             b/CaO  +  H2O  à  Ca(OH)2

c/ 4FeS2  + 11O2  à 4Fe2O3 + 8SO2                d/ cả a và c

3
5 tháng 12 2021

5 tháng 12 2021

21. D

22. C

23. D

24. D

25. B

26. B

27. A

28. D

29. C

 

 

1 tháng 5 2020

Không vì cần phải tốn thêm chi phí để có thể lọc lưu huỳnh. Người ta chỉ sử dụng dâu mỏ ít tạp chất và giàu các hidrocacbon .

30 tháng 7 2017

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[450^0C]{V_2O_5}2SO_3\)

\(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)

31 tháng 7 2017

Khí SO2 ở trong không khí và hơi nước bị oxi hóa chậm tạo thành H2SO4.

SO2 + O2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: A. SO3​B. H2SO4​           C. CuS.                 ​D.SO2.Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : ​A. 12,445 lít​B. 125,44 lít​        C.12,544 lít​D. 12,454 lít. Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?​          A. CaO, CO2 Fe2O3 .                ...
Đọc tiếp

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là: 

A. SO3​

B. H2SO4​           

C. CuS.                 

​D.SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là : 

​A. 12,445 lít​

B. 125,44 lít​        

C.12,544 lít​

D. 12,454 lít. 

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

​          
A. CaO, CO2 Fe2O3 .                            
B. K2O, Fe2O3, CaO        
​C. K2O, SO3, CaO                                  D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

​A. K2SO4 và HCl.                               B.K2SO4 và NaCl.                                        ​C. Na2SO4 và CuCl2                              D.Na2SO3và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

A. HCl                
B. Giấy quỳ tím            
C. NaOH            
D.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

​A. CO2, Mg, KOH.                              B. Mg, Na2O, Fe(OH)3                                      ​C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2                      D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

A. Màu xanh             
B. Màu đỏ            
C. Màu vàng       

D. Màu trắng.

Câu 28:  Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X           2Y + H2O.   

X, Y lần lượt là:

​A. H2SO4; Na2SO4 . 

​B. N2O5 ; NaNO3.

​C. HCl ; NaCl . ​

D. (A) và (B) đều đúng.

Câu 29:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

​A. HCl              

B. Na2SO4              

C. NaCl                

D. Ca(OH)2 .

Câu 30: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                            B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ  

D.Màu xanh đậm thêm dần. 

 

Câu 31. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3                       B. NaCl                          C. MgO                           D. HCl .

0
12 tháng 9 2017

(a) Phương trình hóa học: Na2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3

Phương trình ion thu gọn: Pb2+ + SO42- → PbSO4

(b) Do dung dịch qua lọc thấy có tạo kết tủa với dung dịch Pb(NO3)2 0,5 M, trái lại không cho kết tủa với dung dịch Na2SO4 0,5 M nên Pb(NO3)2 phản ứng hết, Na2SO4 còn dư

Số mol của kết tủa:

Khối lượng của Pb(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

Thành phần phần trăm về khối lượng của Pb(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

17 tháng 1 2022

undefined