K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2023

1B

2D

1 tháng 3 2021

Đáp án B :

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH \\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)

1 tháng 3 2021

thânks

7 tháng 3 2022

MgO: magie oxit: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: H3PO4

CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2

SO2: oxit axit: H2SO3

FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2

CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2

SO3: oxit axit: H2SO4

Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3

PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2

K2O: oxit bazơ: KOH

SiO2: oxit axit: H2SIO3

Na2O: oxit bazơ: NaOH

Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C

2 tháng 3 2022

- K2O : Kali oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

- CaO : Canxi oxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

2 tháng 3 2022

K20; oxit bazo : kali oxit

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O5; oxit axit : đinitopentaoxit

SO3; oxit axit : lưu huỳnh trioxit

ZnO;oxit bazo: kẽm oxit

CuO;oxit bazo: đồng 2 oxit

Fe2O3; oxit bazo : sắt 3 oxit

P2O5;oxit axit : điphotphopentaoxit

CaO;oxit bazo: canxi oxit

SO2 oxit axit : lưu huỳnh đioxit

4 tháng 2 2021

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

4 tháng 2 2021

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

21 tháng 2 2020

CHƯƠNG IV. OXI - KHÔNG KHÍ