K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi chất ? - Hỏi đáp ...

Đề và hướng dẫn giải thi chuyên Hóa ĐHKHTN Hà Nội - Hóa học 9 ...

Bài tập nhận biết nâng cao hóa học 9... - Hóa học thật là đơn giản ...

Tìm trước nhas >.<

30 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/i0a7X6c.jpg
19 tháng 12 2017

Trích các mẫu thử

Cho các mẫu thử vào dd NaOH dư nhận ra

+Al tan

+Fe ko tan

2Al + 2H2O + 2NaOH -> 2NaAlO2 + 3H2

1. không thêm chất khác hãy nêu pp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau:dd Na2CO3, dd BaCl2, dd H2SO4, dd HCl. 2. Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dd sau đây mà không dùng thuốc thử khác: NaOH, FeCl2, HCl, NaCl. 3. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn ssau KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH2Cl. 4. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4,...
Đọc tiếp

1. không thêm chất khác hãy nêu pp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau:dd Na2CO3, dd BaCl2, dd H2SO4, dd HCl.

2. Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dd sau đây mà không dùng thuốc thử khác: NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.

3. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn ssau KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH2Cl.

4. Không đucợ dùng them hóa chất nào khác, hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.

5. Cần bao nhiêu g oleum H2SO4.3SO3 pha ào 500ml dd H2SO4 5%(D=1,2g/ml0 để tạo ra oleum có hàm lựơng SO3 20%.

6. Để trung hòa 3,38g oleum thì cần dùng 25,6ml dd KOH 14% (D=1,25g/ml)

a) Tìm congg thức của oleum.

b) tính %SO3/Oleum

c) Tính khối lượng oleum ở trên cần lấy để pha ào 500ml dd H2SO4 49% (D=1,25g/ml) để điều chế Oleum 15%.

1
7 tháng 9 2018

mọi người ơi giúp em với ạ :((( tối mai em phải đi học r :(((

1 tháng 7 2019

Trích :

Cho dd HCl dư lần lượt vào từng mẫu thử :

- Tan tạo thành dd màu xanh lam : CuO

- Tan tạo dd màu lục nhạt : FeO

- Tan tạo dd màu vàng nâu : Fe3O4

- Tan, sủi bọt : MnO2

- Không tan : CuS

PTHH tự viết

12 tháng 2 2018

Câu 1 :

Cho quỳ tím vào từng ống nghiệm :

+ Chất lỏng làm quỳ tím hóa đỏ thì đó là axit axetic

+ Còn lại 2 chất không làm quỳ tím đổi màu

Cho Na vào 2 ống nghiệm còn lại :

+ Ống nghiệm nào có sủi bọt khí thoát ra thì đó là ống nghiệm chứa rượu etylic

PTHH : \(2C2H5OH+2Na->2C2H5ONa+H2\uparrow\)

+ Ống nghiệm nào không có hiện tượng gì thì đó là ống nghiệm chứa tinh bột

12 tháng 2 2018

Câu 2

Cho quỳ tím vào từng chất lỏng :

+ Chất lỏng nào làm quỳ tím hóa đỏ thì đó là axit axetic

+ 3 chất còn lại không làm quỳ tím đổi màu

Cho Na vào 3 chất lỏng còn lại

+ Chất lỏng nào có tạo khí thoát ra thì đó là rượu etylic

PTHH : \(2C2H5OH+2Na->2C2H5ONa+H2\uparrow\)

+ 2 chất còn lại không có hiện tượng j

Cho dd Brom td vs 2 chất còn lại

+ chất lỏng nào có tạo kết tủa trắng thì đó là phenol C6H5OH

PTHH : C6H5OH + 3Br2 - > C6H2Br3OH\(\downarrow\) + 3HBr\(\uparrow\)

Đốt chất còn lại , nếu thấy cháy cho nhiều mụi than ( khói đen ) thì là benzen

C6H6 + 15/2O2-t0-> 6CO2 + 3H2O

11 tháng 8 2019

1.

Trích mẫu thử, cho nước vào các mẫu thử, sau đó đưa quỳ tím vào:

+ Hóa xanh: K2O, CaO

+ Hóa đỏ: P2O5

+ Hóa tím: MgO

Cho CO2 vào nhóm dd làm quỳ tím hóa xanh

+ Kết tủa: CaO

+ Không hiện tượng: K2O

\(PTHH:K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ PTHH:CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ PTHH:2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ PTHH:Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

2.

Trích mẫu thử, đưa quỳ tím vào các dd:

+ Hóa đỏ: H2SO4, HCl

+ Hóa tím: NaCl

Cho Ba(OH)2 vào nhóm dd làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa: H2SO4

+ Không hiện tượng: HCl

\(PTHH:Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

11 tháng 8 2019

3.

Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Hóa đỏ: HCl, H2SO4

+ Hóa tím: NaCl, Na2SO4

Cho Ba(OH)2 vào nhóm dd làm quỳ hóa đỏ:

+ Kết tủa: H2SO4

+ Không hiện tượng: HCl

Cho BaCl2 vào nhóm dd làm quỳ hóa tím:

+ Kết tủa: Na2SO4

+ Không phản ứng: NaCl

\(PTHH:Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ PTHH:Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ PTHH:BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

4.

Trích mẫu thử, cho dd H2SO4 vào các mẫu thử:

+ Tạo thành dd màu xanh lam: CuO

+ Kết tủa: BaCl2

+ Không hiện tượng: Na2SO4

\(PTHH:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử Câu 3: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C....
Đọc tiếp

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca &gt; n CaO B. n Ca &lt; n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe &lt; m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

2
5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml

P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất

P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca &gt; n CaO B. n Ca &lt; n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được

P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe &lt; m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g

B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l

D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca &gt; n CaO

B. n Ca &lt; n CaO &gt; cái này là j vậy

C. n Ca = n CaO

D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe &lt; m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO

B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5

D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé

16 tháng 11 2018

Hòa tan hỗn hợp trên vào nước dư

+) Tan ra tạo dung dịch: NaOH, H3PO4 (I)

(1) Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

(2) P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

+) Rắn ko tan : Al2O3 , MgO (II)

Cho quì tím vào từng dd nhóm (I)

+) Chuyển xanh: NaOH (nhận biết được Na2O)

+) Chuyển đỏ: H3PO4 (nhận biết được P2O5)

Lấy NaOH nhận biết được ở trên cho vào từng rắn ở nhóm (II)

+) Rắn tan ra tạo dd ko màu: NaAlO2 (nhận biết được Al2O3 )

(3) Al2O3 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaAlO2 + H2O

+) Rắn ko tan: MgO

Vậy ...

Ciao_