K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

công dân toàn cầu

lợi ích

bạn bè

đóng góp 

dịch vụ

k mk nhé

22 tháng 9 2018

Công dân toàn cầu :

Đọc đoạn hội thoại dưới đây rồi trả lời câu hỏi sau :1:Today on global citizen we interview Mai and Phuc  from hai ba trung school. Hi Mai ,  Could you tell us about community service? 2 It's the work you do for the benefits of the community1 Have you ever done volunteer work? 2 yes, I'm a member of be a buddy - a programme that helps street children Last year we provided evening classes for fifty children 1 Wonderful! What else have you done? 2 We've asked people to...
Đọc tiếp

Đọc đoạn hội thoại dưới đây rồi trả lời câu hỏi sau :

1:Today on global citizen we interview Mai and Phuc  from hai ba trung school. Hi Mai ,  Could you tell us about community service?

 

2 It's the work you do for the benefits of the community

1 Have you ever done volunteer work?

 

2 yes, I'm a member of be a buddy - a programme that helps street children Last year we provided evening classes for fifty children

 

1 Wonderful! What else have you done?

 

2 We've asked people to donate books and clothes to the children

 

1 Wow that certainly makes a difference.. And you Phuc you're from go green?

 

2 Yes, it’s a non-profit organisation that protects the environment. We’re encouraged people to recycle streets lakes...

 

1 Did you start a community garden project last month?

 

2 Oh yes, so far we’re planted

Answer the quesitions

1. What do you think the phras 'make a fiffernce?

==>

2 Can you guess what Go Green does in their community garden project?

==>

3 How do you think the conmmunity garden project 'makes a difference?

==>

Help me!!!!!

1
20 tháng 10 2016

1.What do you think the phrase 'make a different?

=>'Make a different' means doing something good, especially to improve a situation

2.Can you guess what Go Green does in their community garden project?

=>They plant trees

3.How do you think the community garden project 'makes a difference?

=>They plant trees and make a public garden. They make a good enviroment for people to relax and the atmosphere become fresher.

Help me!!! 30 phút nữa tớ đi học rồi. Ai giúp với đi ạ mk tick cho mà Đọc đoạn hội thoại dưới đây rồi trả lời câu hỏi sau :1:Today on global citizen we interview Mai and Phuc  from hai ba trung school. Hi Mai ,  Could you tell us about community service? 2 It's the work you do for the benefits of the community1 Have you ever done volunteer work? 2 yes, I'm a member of be a buddy - a programme that helps street children Last year we provided evening...
Đọc tiếp

Help me!!! 30 phút nữa tớ đi học rồi. Ai giúp với đi ạ mk tick cho mà khocroi

Đọc đoạn hội thoại dưới đây rồi trả lời câu hỏi sau :

1:Today on global citizen we interview Mai and Phuc  from hai ba trung school. Hi Mai ,  Could you tell us about community service?

 

2 It's the work you do for the benefits of the community

1 Have you ever done volunteer work?

 

2 yes, I'm a member of be a buddy - a programme that helps street children Last year we provided evening classes for fifty children

 

1 Wonderful! What else have you done?

 

2 We've asked people to donate books and clothes to the children

 

1 Wow that certainly makes a difference.. And you Phuc you're from go green?

 

2 Yes, it’s a non-profit organisation that protects the environment. We’re encouraged people to recycle streets lakes...

 

1 Did you start a community garden project last month?

 

2 Oh yes, so far we’re planted

Answer the quesitions

1. What do you think the phras 'make a fiffernce?

==>

2 Can you guess what Go Green does in their community garden project?

==>

3 How do you think the conmmunity garden project 'makes a difference?

==>

Help me!!!!!

1
20 tháng 10 2016

1.What do you think the phrase 'make a different?

=>'Make a different' means doing something good, especially to improve a situation

2.Can you guess what Go Green does in their community garden project?

=>They plant trees

3.How do you think the community garden project 'makes a difference?

=>They plant trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere become fresher.

7 tháng 8 2017

Đặt câu với các từ sau:

1.community

=> We must work for the welfare of the community.

( Chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của cộng đồng.)

2.service

=> He saw service as an infantry officer in the last war.

( Anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua.)

3.Global citizen

=> Global citizen is working very hard so as to have a better life.

( Công dân toàn cầu đang làm việc rất chăm chỉ để có một cuộc sống tốt đẹp hơn.)

4.Volunteer

=> Volunteers came from other parts of the United States as well as from other countries.

( Những người tình nguyện từ nhiều nơi trên khắp nước Mỹ và cả những nước khác đến.)

5.Provide

=>A clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs.

( Điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa. )

6.Donate

=> They donated the land to the federal government for military use.

( Họ đã hiến tặng khu đất cho chính quyền liên bang để dùng với mục đích quân sự.)

7.Certainly

=> He is certainly a smart man.

( Anh ta nhất định là 1 người đàn ông thông minh.)

8.Profit

=> More than that, it will be of profit to you personally.

( Hơn thế nữa, điều này còn đem lại lợi ích cho chính bạn.)

9.Non-profit

=> It is a non-profit organisation and all the services here will be free of cost for all.

( Đó là một tổ chức phi lợi nhuận và tất cả các dịch vụ ở đây sẽ được sử dụng miễn phí.)

10.organisation

=> Several leaders in this region expressed their support for Mr Correa , as did the Organisation of American States ( OAS ) .

( Một số lãnh đạo của địa phương này bày tỏ sự ủng hộ ông Correa , trong đó có Tổ Chức Các Quốc Gia Châu Mỹ ( OAS ) .

11.Protect

=> That will serve as a protection for you.

( Việc này sẽ là sự che chở cho bạn.)

12.environment

=> But she learned how to be active in her silent , dark environment .

( Nhưng cô ấy cũng học cách chủ động trong môi trường tối tăm và lặng im ấy.)

13.evironmental

=> She believed that economic development and environmental protection did not have to be in conflict with each other.

( Bà ta tin rằng sự phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường không mâu thuẫn với nhau.)

14.environmentally

=> Promoting green and environmentally friendly lifestyle will help saving our planet.

( Khuyến khích lối sống xanh và thân thiện với môi trường sẽ cứu được hành tinh của chúng ta.)

15.encourage

=> Encourage all to prepare well so as to gain the most benefit.

( Khuyến khích mọi người chuẩn bị kỹ để nhận được lợi ích tối đa.)

16.can

=> He can swim very fast.

( Anh ấy có thể bơi rất nhanh.)

17.Project

=> And I wanted this guy to be involved in my crazy project,

( Và tôi đã muốn ông tham gia vào dự án điên rồ của tôi,)

18.Clean

=> You should clean the floor before leaving the house.

( Bạn nên lau chùi sàn nhà trước khi rời khỏi nhà.)

19.Plant

=> Examine the fascinating world of insects, of plants, of animals—whatever field interests you.

( Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích.)

20.Help

=> I really neeed your help.

( Tôi thực sự rất cần sự giúp đỡ của bạn.)

21.home less people

=> With hundreds of millions of dollars available, those officials wanted to benefit homeless people in the United States.

( Với ngân sách hàng trăm triệu Mỹ kim trong tay, họ có nhiệm vụ lên kế hoạch trợ giúp những người vô gia cư.)

22.Blood

=> For people with diabetes , a sudden drop in the level of blood glucose can be very serious .

( Đối với người bị tiểu đường thì việc giảm nồng độ đường trong máu một cách đột ngột có thể rất nguy hiểm .)

23.street children

=> I think we should help street children in our city.

( Tôi nghĩ rằng chúng tôi nên giúp đỡ những đứa trẻ em đường phố ở thành phố của chúng ta.)

24.Attention

=> It's what you pay attention to.

( Đó là cái bạn quan tâm tới.)

25.Effect

=> Exposure to the sunlight had the effect of on your eyes.

( Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời gây tác động lên mắt của bạn.)

26.situation

=> Of course, there are urgent situations where impatience is understandable.

( Dĩ nhiên, có những trường hợp cấp bách khiến người ta thiếu kiên nhẫn đợi thì cũng dễ hiểu thôi.)

Chúc bạn học tốt!!!

8 tháng 8 2017

cảm ơn bn nhìu lắm lắm lắm lắm lắm......luôn

1 tháng 11 2017

LẬP CÁC CÂU SỬ DỤNG CÁC TỪ VÀ CỤM TỪ ĐƯỢC ĐƯA RA :

1 . community service / work / you / do / for / benefits / of / community /.

Community service is when you do for benefits of your community.

2 . last / summer / I / provide / English / evening / classes / for twenty / children / .

In the last summer , I provided English evening classes for twenty children.

3 . Go Green / non-profit / organisation / that / protect / environment / .

Go-Green is a non-profit organisation that protects the environment.

4 . you / vonlunteer / if / you / help / other / people / willingly / and / without / payment / .

You are a volunteer if you help other people willingly and without payment.

5. my mother / often / donate / money / charitable / organisations / .

My mother often donates money to charitable organisations.

1 tháng 11 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

Bài dễ mà  ! Bạn động não suy nghĩ là biết làm ngay mà !

31 tháng 7 2017

Dùng câu gợi ý, thêm từ để đc câu hoàn chình ( Ko đổi trật tự từ)

1. community service/ work/ you/ do/ for/ benefits/ of/ community.

-> Community service is the work you do for the benefits of the community.

2. last/ summer/ I/ provide/ English/ evening/ class / for/ twenty/ children

-> Last summer, I provided an English evening class for twenty children.

3. Go Green/ non-profit/ organisation/ that/ protect/ environment

-> Go Green is a non-profit organisation that protects the environment.

4. you/ volunteer/ if/ you/ help/ other/ people/ willingly/ and/ without/ payment

-> You volunteer if you help other people willingly and without payment.

5. my mother/ often/ donate/ money/ charitable/ organisations

-> My mother often donates money for charitable organisations.

31 tháng 7 2017

có tick thật ko vậy? câu hỏi trước bn có tick đâu!

19 tháng 8 2017

Make up sentences using the words and phrases given.

1. community service/ work/ you/ so/ for/ benefits/ of /community/.

=> Community service is the work you do for the benefits of the community.

2. last/ summer/ I/ provide/ English/ evening/ classes/ for/ twenty/ children/.

=> Last summer I provided an English evening classes for twenty children.

3. Go Green/ non-profit/ organisation/ that/ protect/ enviroment/.

=> Go Green is a non-profit organisation that protects the enviroment.

4. you/ volunteer/ if/ you/ help/ other/ people/ willingly/ and/ without/ payment/.

=> you volunteer if you help other people willingly and without payment.

5. my brother/ often/ donate/ money/ charitable/ oganizations/.

=> My brother often donates money for charitable oganizations.

17 tháng 10 2016

1,community service/work/you/do/for/benefits/of/community/.

=> Community servise is the work you do for the benefits of community.

2,last/summer/I/provide/English/evening/classes/for/twenty/childen.

=> Last summer I provided English evening classes for twenty children.

3,Go Green/non-profit/organisation/that/protect/environment/.

=> Go Green is a non-profit organisation that protect the enviroment.

4,you/volunteer/if/you/help/other/people/willingly/and/without/payment/.

=> You are a volunteer if you help other people willingly and without payment.

5,my/mother/often/donate/maney/charitable/organisations/

=> My mother often donates money for charitable organisations.

ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!

8 tháng 5 2018

Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake

Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh