K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15) Loài động vật nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi ?A. Tôm sông             B. Rươi              C. Châu chấu                  D. Giun nhiều tơ17) Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo ?A. Trai sông             B. Thủy tức                C. Hải quỳ               D. Rết18) Động vật nào dưới đây ko có khả năng di chuyển ?A. Rươi                  B. Tôm ...
Đọc tiếp

15) Loài động vật nào dưới đây có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi ?

A. Tôm sông             B. Rươi              C. Châu chấu                  D. Giun nhiều tơ

17) Động vật nào dưới đây chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo ?

A. Trai sông             B. Thủy tức                C. Hải quỳ               D. Rết

18) Động vật nào dưới đây ko có khả năng di chuyển ?

A. Rươi                  B. Tôm                 C. San hô                D. Đỉa

19) Động vật nào dưới đây có cánh được phủ bằng lông vũ ?

A. Chuồn chuồn              B. Hải âu             C. Châu chấu                  D. Dơi

20) Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt ?

A. Sán              B. Thủy tức              C. Sứa                 D. Rết

21) Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Hình thức sinh sản ...(1)... ko có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong sự ...(2)... của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản ...(3)...

A. (1): Vô tính; (2): Sinh sản; (3): Hữu tính

B. Vô tính; (2):Thụ tinh; (3): Hữu tính

C. (1):Hữu tính; (2): Tụ thai; (3): Vô tính

D. 

(1):Hữu tính; (2): Phát triển; (3): Vô tính

 

2
8 tháng 5 2021

B-B-C-B-A-B

8 tháng 5 2021

15.A

17.D

18.C

19.B

20.D

 

 

Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?    A.  Sứa           B.  Thủy tức           C.  Sán dây               D.  Trùng giàyCâu 2:  Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?    A.  Lông bơi        B.  Chân giả        C. Điểm mắt        D.  Roi xoáy vào nướcCâu 3:  Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?    A.  Mọc chồi              B.  Tái sinh           C.  Hữu tính              D.  Cả A, B, CCâu 4:  Thủy...
Đọc tiếp

Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?

    A.  Sứa           B.  Thủy tức           C.  Sán dây               D.  Trùng giày

Câu 2:  Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?

    A.  Lông bơi        B.  Chân giả        C. Điểm mắt        D.  Roi xoáy vào nước

Câu 3:  Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?

    A.  Mọc chồi              B.  Tái sinh           C.  Hữu tính              D.  Cả A, B, C

Câu 4:  Thủy tức di chuyển theo cách nào?

A.  Lộn đầu, sâu đo    B.  Co bóp dù    C.  Roi xoáy vào nước     D.  Bám chặt vào bờ đá

Câu 5:  Dãy động vật nào sau đây đều thuộc ngành giun dẹp?

    A.  Sán lá máu, trùng sốt rét, thủy tức, sán dây

    B.  Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan, sán lá máu

    C.  Thủy tức, sứa, san hô, hải quì                     

    D. Trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi.

4
18 tháng 10 2021

1D

2A

3A

4B

5

 

18 tháng 10 2021

lm lại này

1D

2A

3A

4A

5B

 

30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?A. Châu chấu                B. Giun móc câu               C. Ốc sên                 D. Hải quỳ31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?A. Sán lông              B. Rươi               C. Trai sông                D. Hải quỳ32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :A. Nhiệt độ                      B. Nhuồn thức ănC. Sự sinh sản của loài       ...
Đọc tiếp

30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?

A. Châu chấu                B. Giun móc câu               C. Ốc sên                 D. Hải quỳ

31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?

A. Sán lông              B. Rươi               C. Trai sông                D. Hải quỳ

32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :

A. Nhiệt độ                      B. Nhuồn thức ăn

C. Sự sinh sản của loài                   D. Môi trường sống

33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?

A. Số lượng loài trong quần teher

B. Số lượng loài trong quần xã

C. Số lượng loài 

D. Số lượng loài cá thể trong một loài

34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?

A. Thường hoạt động vào ban đêm

B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông

C. Móng rộng, đệm thịt dày

D. Chân cao, dài

35) Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩa gì ?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng

B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt 

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù

D. Tránh mất nước cho cơ thể

36) Đặc điểm nào dưới đây ko có ở các động vật đới nóng ?

A. Di chuyển bằng cách quăng thân

B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè

C. Có khả năng di chuyển rất xa

D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày

 

3
8 tháng 5 2021

30) Động vật nào dưới đây có quan hệ gần với sán lá gan nhất ?

A. Châu chấu                B. Giun móc câu               C. Ốc sên                 D. Hải quỳ

31) Trong các động vật dưới đây, động vật nào kém tiến hóa nhất ?

A. Sán lông              B. Rươi               C. Trai sông                D. Hải quỳ

32) Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào :

A. Nhiệt độ                      B. Nhuồn thức ăn

C. Sự sinh sản của loài                   D. Môi trường sống

33) Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học ?

A. Số lượng loài trong quần teher

B. Số lượng loài trong quần xã

C. Số lượng loài 

D. Số lượng loài cá thể trong một loài

34) Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật môi trường đới lạnh ?

A. Thường hoạt động vào ban đêm

B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông

C. Móng rộng, đệm thịt dày

D. Chân cao, dài

8 tháng 5 2021

B-A-D-C-B-A-B

19 tháng 1 2019

Đáp án B

III. Ngành ruột khoang:1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng...
Đọc tiếp

III. Ngành ruột khoang:

1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:

      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc

2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:

      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh

3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?

      A. Ruột khoang.            B. Giun dẹp                          C. Giun đốt                  D. Động vật nguyên sinh                  

4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

          A. 1 lớp  .                   B. 4 lớp.                     C. 3 lớp .                    D. 2 lớp.

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

6. Ruột khoang bao gồm các động vật:

      A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ                    B. Hải quỳ, sứa, mực   

      C. Thuỷ tức, san hô, sun                                 D. San hô, cá, mực, hải quỳ

7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

        A.  Ruột dạng thẳng                                                  B.  Ruột dạng túi                                        

    C. Ruột phân nhánh                                                   D. Chưa có ruột                                       

8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

      A. Cấu tạo đa bào.         B. Cấu tạo đơn bào.             C. Sống trong nước.       D. Sống thành tập đoàn.

9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

       A. Tách đôi cơ thể.       B. Tái sinh.                C. Mọc chồi.                         D. Tái sinh và mọc chồi .         

10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi          B. Tấn công kẻ thù          C. Đưa thức ăn vào miệng    D. Tiêu 

3
1 tháng 1 2022

giúp nhe mọi người 

1 tháng 1 2022

1B
2C
3A
4D
5B

III. Ngành ruột khoang:1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng...
Đọc tiếp

III. Ngành ruột khoang:

1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:

      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc

2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:

      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh

3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?

      A. Ruột khoang.            B. Giun dẹp                          C. Giun đốt                  D. Động vật nguyên sinh                  

4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

          A. 1 lớp  .                   B. 4 lớp.                     C. 3 lớp .                    D. 2 lớp.

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

6. Ruột khoang bao gồm các động vật:

      A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ                    B. Hải quỳ, sứa, mực   

      C. Thuỷ tức, san hô, sun                                 D. San hô, cá, mực, hải quỳ

7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

        A.  Ruột dạng thẳng                                                  B.  Ruột dạng túi                                        

    C. Ruột phân nhánh                                                   D. Chưa có ruột                                       

8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

      A. Cấu tạo đa bào.         B. Cấu tạo đơn bào.             C. Sống trong nước.       D. Sống thành tập đoàn.

9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

       A. Tách đôi cơ thể.       B. Tái sinh.                C. Mọc chồi.                         D. Tái sinh và mọc chồi .         

10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi          B. Tấn công kẻ thù          C. Đưa thức ăn vào miệng    D. Tiêu hóa thức ăn

11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức                          B. Sứa                                  C. San hô                   D. Hải quỳ

12. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :

A. Thủy tức .             B. Sứa .                      C. San hô .                 D. Hải quỳ.

13. Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

14. Đặc điểm không có ở San hô là:

A. Cơ thể đối xứng toả tròn.                                 B. Sống di chuyển thường xuyên

C.  Kiểu ruột hình túi .                                          D. Sống tập đoàn.

15. Động vật nào sau đây có tế bào gai?

A. Trùng giày             B. Trùng biến hình                        C. San hô                   D. Nhện

 

3
1 tháng 1 2022

giúp mình với nha

1 tháng 1 2022

1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:

      A. Cua                            B. Tôm ở nhờ                       C. Sứa                       D. Ốc

2.  Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:

      A.  Sống bám                 B.  Sống bơi lội                  C.  Ruột dạng túi                    D.  Ruột phân nhánh

3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?

      A. Ruột khoang.            B. Giun dẹp                          C. Giun đốt                  D. Động vật nguyên sinh                  

4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?

          A. 1 lớp  .                   B. 4 lớp.                     C. 3 lớp .                    D. 2 lớp.

5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:

A. Hai lớp tế bào                  B.Nhiều lớp tế bào                C. Có vỏ đá vôi                  D. Một lớp tế bào                                              

6. Ruột khoang bao gồm các động vật:

      A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ                    B. Hải quỳ, sứa, mực   

      C. Thuỷ tức, san hô, sun                                 D. San hô, cá, mực, hải quỳ

7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:

        A.  Ruột dạng thẳng                                                  B.  Ruột dạng túi                                        

    C. Ruột phân nhánh                                                   D. Chưa có ruột                                       

8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:

      A. Cấu tạo đa bào.         B. Cấu tạo đơn bào.             C. Sống trong nước.       D. Sống thành tập đoàn.

9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:

       A. Tách đôi cơ thể.       B. Tái sinh.                C. Mọc chồi.                         D. Tái sinh và mọc chồi .         

10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;

A. Tự vệ và bắt mồi          B. Tấn công kẻ thù          C. Đưa thức ăn vào miệng    D. Tiêu hóa thức ăn

11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?

A. Thủy tức                          B. Sứa                                  C. San hô                   D. Hải quỳ

12. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được :

A. Thủy tức .             B. Sứa .                      C. San hô .                 D. Hải quỳ.

13. Đặc điểm chung của ruột khoang là:

A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.

B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài đến hậu môn.

C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

14. Đặc điểm không có ở San hô là:

A. Cơ thể đối xứng toả tròn.                                 B. Sống di chuyển thường xuyên

C.  Kiểu ruột hình túi .                                          D. Sống tập đoàn.

15. Động vật nào sau đây có tế bào gai?

A. Trùng giày             B. Trùng biến hình                        C. San hô                   D. Nhện

 

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở...
Đọc tiếp

1)Vì sao sứa thích nghi được với đời sống, di chuyển tự do? Thủy tức di chuyển bằng cách nào ?

2)Vì sao nói động vật mang lại lợi ích cho con người? Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?

3)Nêu các biện pháp phòn chống bênh sốt rét? Nêu đặc điểm phân biệt giữa động vật và thực vật?

4)Nêu các loại đại diện thuộc ngành giun đốt?

5)Trong các ngành giun tròn thì loại giun nào kí sinh ở thực vật? Trùng roi xanh tiến về ánh sáng nhờ đâu?

6) Trình bày đặc điểm chung và đặc điểm của ngành động vật nguyên sinh?

7)Mô tả vòng đời kí sinh ở sán lá gan?

8)Nêu các biện pháp phòng chống giun sán ở người?

9)Ngành giun đốt có đặc điểm gì chứng tỏ cơ thể cao hơn ngành giun dẹp?

Làm ơn giúp mình với. Ai giúp mình, mình tick cho 10 cái.

25
27 tháng 10 2016

Câu 8

* Biện pháp :

- Tránh để phân tươi rơi vào nước , không bón phân tươi ( ủ phân )

- Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh

- Cho trâu , bò ăn uống định kì

- Tảy sán định kì

- Tránh để chất thải của trâu , bò rơi vào

- Không sử dụng cây thủy sinh sống

- Cách li điều trị kịp thời với các môi trường nhiễm sán

27 tháng 10 2016

Câu 6

- Có kích thước hiển vi

- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống

- Dinh dưỡng chủ yếu bằng dị dưỡng

- Sinh sản vô tính và hữu tính

@phynit

( chấm cho em )

 

18 tháng 10 2021

B)

18 tháng 10 2021

B

 

Câu 9. Loài động vật nào được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi. * 10 điểmA.Tôm sông. B. Rươi. C. Châu chấu. D. Giun nhiều tơ.Câu 10. Hình thức di chuyển nào dưới đây không có ở Châu Chấu? * 10 điểmA. Bay. B. Bò. C. Bơi. D. Nhảy bằng hai chân sau.Câu 11: Động vật nào sau đây có 3 hình thức di chuyển? * 10 điểmA. Gà Lôi. B. Vượn. C. Châu Chấu. D. Kanguru.Câu 12: Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?...
Đọc tiếp

Câu 9. Loài động vật nào được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi. * 10 điểm

A.Tôm sông. B. Rươi. C. Châu chấu. D. Giun nhiều tơ.

Câu 10. Hình thức di chuyển nào dưới đây không có ở Châu Chấu? * 10 điểm

A. Bay. B. Bò. C. Bơi. D. Nhảy bằng hai chân sau.

Câu 11: Động vật nào sau đây có 3 hình thức di chuyển? * 10 điểm

A. Gà Lôi. B. Vượn. C. Châu Chấu. D. Kanguru.

Câu 12: Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da? * 10 điểm

A. Ếch Đồng. B. Báo gấm C. Chim Bồ Câu. D. Thằn lằn bóng đuôi dài.

Câu 13: Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí? * 10 điểm

A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Chim Bồ câu. D. Thỏ hoang.

Câu 14. Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào? * 10 điểm

A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồi.

Câu 15: Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là? * 10 điểm

A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi. B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể. C. Mọc chồi và tiếp hợp. D. Ghép chồi và ghép cành.

1
12 tháng 5 2021

9.A

10.C

11.C

12.B

13.C

14.A

15.A