K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.

10 tháng 10 2017

Đáp án:

- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì

Đáp án: He objected to widening the village road.

Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.

1 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

22 tháng 5 2018

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

18 tháng 4 2018

Đáp án:

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.

13 tháng 9 2017

Đáp án:

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.

10 tháng 5 2019

Đáp án:

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.

6 tháng 10 2019

Đáp án:

- Công thức: warn sb + against + V.ing: cảnh báo ai (không) làm gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: It was very dangerous

Đáp án: He warned us against driving on that bad road because it was very dangerous.

Tạm dịch: Ông ấy cảnh báo chúng tôi đừng lái xe trên con đường gồ ghề vì nó rất nguy hiểm.

17 tháng 1 2018

Đáp án:

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.

8 tháng 1 2017

Đáp án:

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.