K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2019

Đáp án là D

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động

When S + V = On + Ving

Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy

1 tháng 8 2019

Đáp án là C

Kiến thức: Từ vựng

Rough: gồ ghê

Upset: buồn

Tough: khó, dai

Strict: nghiêm khắc

Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó

29 tháng 10 2018

Đáp án là D

Create: sáng tạo

Set: hình thành

Join: tham gia

Make: làm/ tạo ra

Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]

Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này

18 tháng 3 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy

1 tháng 4 2019

Đáp án là A

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

14 tháng 2 2019

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

2 tháng 5 2017

Đáp án là D.

Necessary: cần thiết

Impressed: ấn tượng

Voluntary: tình nguyện

Obliged: bắt buộc

Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]

Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ. 

6 tháng 10 2019

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

16 tháng 11 2018

Đáp án là A

Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]

 

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm. 

26 tháng 1 2019

Đáp án là A

Downpour: mưa rào

Fallout: bụi phóng xạ

Outburst: sự bộc phát [ cảm xúc]

Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]

 

Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.