K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2016

nhanh lên nha .......

17 tháng 10 2016

1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

  1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
  2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
    Ví dụ: He plays badminton very well
  4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

 Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect

  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu

 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future

  • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. 
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) 

Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)1. When………..you………..this wonderful skirt? (to design)2. My mother…………….into the van. (not/ to crash)3. The boys…………..the mudguards of their bicycles. (to take off)4.…………you…………your aunt last week? (to phone)5. He………………..milk at school. (not/ to drink)6. The...
Đọc tiếp

Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)

1. When………..you………..this wonderful skirt? (to design)

2. My mother…………….into the van. (not/ to crash)

3. The boys…………..the mudguards of their bicycles. (to take off)

4.…………you…………your aunt last week? (to phone)

5. He………………..milk at school. (not/ to drink)

6. The police…………………two people early this morning. (to arrest)

7. She……………to Japan but now she……………back. (to go – to come)

8. Dan……………two tablets this year. (already/ to buy)

9. How many games………………so far this season? (your team/ to win)

10. Peter……………….. football yesterday.

11. They……….……the car. It looks new again.

12. Last year we…………….. to Italy.

13. John and Peggy………………… the book. Now they can watch the film.

14. I…………….. my friend two days ago.

15. We……………… another country before.

16. She………….. a new car in 2011.

17. I’m sorry, but I…………… my homework.

18. .…………….. the game of chess?

 

 

1
27 tháng 7 2021

Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)

1. When……did …..you……design…..this wonderful skirt? (to design)

2. My mother………hasn't crashed…….into the van. (not/ to crash)

3. The boys……have taken off……..the mudguards of their bicycles. (to take off)

4.………Did …you……phone……your aunt last week? (to phone)

5. He………hasn't drunk………..milk at school. (not/ to drink)

6. The police……arrested……………two people early this morning. (to arrest)

7. She………went……to Japan but now she……has gone………back. (to go – to come)

8. Dan……has already bought………two tablets this year. (already/ to buy)

9. How many games………has your team won………so far this season? (your team/ to win)

10. Peter…………played…….. football yesterday.

11. They……have just washed….……the car. It looks new again.

12. Last year we………went …….. to Italy.

13. John and Peggy………have finshed………… the book. Now they can watch the film.

14. I………met…….. my friend two days ago.

15. We……have never gone………… another country before.

16. She……bought…….. a new car in 2011.

17. I’m sorry, but I……haven't done……… my homework.

18. .……?…….. the game of chess?

 

10 tháng 7 2021

1) We are tidying our house every morning 

We was tidying our house every morning 

We tidied our house every morning 

We will tidy our house every morning 

2) We are chatting together in our free time

We was chatting together in our free time 

We chatted together in our free time 

We will chat together in our free time

10 tháng 7 2021

3) Thanh is practising English every evening

Thanh was practising English every evening 

Thanh practised English every morning 

Thanh will practise English every morning 

4) My brother is writing essay in the evening 

My brother was writing essay in the evening 

My brother wrote essay in the evening 

My brother will write essay in the evening