K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2021

37. The room was too small for us to live in it together.
too + adj + (for sb) + to V
38. Tung asked Nga what she was doing on summer holiday that year.
39. In spite of his broken legs, he managed to get out of the burn.
40. If Thuy studied harder, she could pass the entrance exam.

6 tháng 6 2021

37. The room was not big enough for us to live in together.

\(\rightarrow\) Cấu trúc too to hoặc enough 

15 tháng 5 2019

Khi cần diễn tả một việc là quá sức với ai đó, hoặc một việc không thể xảy ra ta có thể dùng cấu trúc Too ...to. Tuy nhiên cũng có vài điểm cần lưu ý trong lúc dùng cấu trúc này.

Too...to nghĩa là "quá....đến nỗi không thể"

CÔNG THỨC: TOO + adj/adv + (for sb) TO inf.

#Hk_tốt

#KEn'z

14 tháng 12 2021

III.

1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ

2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông

3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv

4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.

5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi

6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ

IV. 

1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time

2. d celebrating➜​celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á

3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy

4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua

 

uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á

17 tháng 1 2021

Câu 4 em nghĩ có thể dùng to be out of work để nâng level ạ 

17 tháng 1 2021

Thanh Hoàng Thanh ưi:

1.  be opposed to (somebody's) doing something (a) / oppose to doing something (v): phản đối làm gì;

2. require somebody to do something (v): yêu cầu ai làm gì;

3. be broken down (a): hỏng hóc;

4. be unemployed (a): thất nghiệp;

5. regret doing something (v): tiếc đã làm gì.

Nếu cậu thấy hay, hãy thả tim và like cho mình nhé! hehe

15 tháng 11 2021

1. went

2. had

3. studied

4. didn't spend

5. were

6. asked

7. didn't stay

8. didn't buy

9. didn't see

10. didn't call

11. was

12. felt

13. was

14. finished

15. came

16. opened

17. left

18. came

19. came

20. given

5 tháng 4 2022

The adj-er + S1 + V1 + the more + adj + S2 + V2

17 tháng 12 2021

:v

The last time Hoa was seen was on her birthday.

22 tháng 2 2022

Cấu trúc của câu là gì thế ạ

17 tháng 12 2021

?????