K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2021

5 endangered

6 musician

7 emotional

8 angry

9 lullaby

10 delighting

11 imeginative

 

7 tháng 4 2021

5 endangered

6 musician

7 emotional

8 angry

9 lullaby

10 delighting

11 imeginative

22 tháng 2 2021

1.B

2.D

3.I

4.J

5.G

6.E

7.A

8.C

9.H

10.F

 

16 tháng 4 2021

6 C

the + adj => danh từ chỉ tập hợp người

7 the

các cụm từ the first, the second......the final

8 D

Loại a, an vì đây là danh từ ko đếm được, the loại vì được nhắc đến lần đầu

9 A

danh từ được nhắc lại lần đầu , dog số ít

10 The

the đứng trước tên riêng, địa điểm nổi tiếng

31 tháng 3 2021

interesting , boring , exciting  , suprising , dissapointing

ADJECTIVES of ATTITUDE (Tính từ chỉ thái độ)
Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ (Participial adjectives) tận cùng bằng- ING hay quá khứ phân từ (past participle): interesting - interested; boring - bored; exciting - exciled,
ADJECTIVES of ATTITUDE (Tính từ chí tluĩi độ)
Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ (Participial adjectives) lận cùng bằng- ING hay quá khứ phân từ (past participle): interesting - interested; boring - bored: exciting - exciled,
1 . Tính từ tận cùng bằng -ING: bao hàm:
-nghĩa tác động (active meaning).
     e.g.: This film is interesting. (Phim này hay.)
            He’s an interesting person to work with.
          (Ông ấy là người thích thú để làm việc chung.)
-tính chất đang diễn ra.
     e.g: Don't disturb the sleeping baby.
           (Đừng quấy rầy đứa bé đang ngủ.)
2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: thường thường hao hàm nghĩa bị động (passive meaning).
         e.g.: This chair is broken.                                                                                     (Ghế dựa này bị gãy.)
                Broken chairs are put in the storehouse.
                (Những ghế dựa hư để trong nhà kho.)
3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
*Chủ từ là từ chỉ đồ vật/sự việc (thing nouns): chúng ta dùng tính từ tận cùng bằng -ING ( -ING adjectives).
          e.g.: The game is exciting.
                 (Trận đấu hào hứng.)
.                My father’s job is tiring.
                 (Việc làm của cha tôi mệt nhọc.)
*Chủ từ là từ chỉ về người (personal nouns): tính từ dạng quá khứ phân từ (-ED adjectives) được dùng.
            e.g.: He’s very interested in his children’s education.
                   (Ông ấy rất quan tâm đến việc giáo dục của các con.)
                   The old man feels tired after a long walk.
                  (Cụ già cảm thấy mệt sau cuộc đi bộ lâu.)
7 tháng 4 2021

12 lyrical

13 proud

14 performence

15 communication

4 tháng 4 2021

1. the

2. a / a

3. the

4. a

5. an

Chúc bạn học tốt!! ^^

4 tháng 4 2021

Điền vào chỗ trống với từ a, an , the 1..Không điền..football is his whole life

2 I try to go for .a.. run four times ..a. week

3 Did you read ..the. book I gave you?

4 Sally went to .the.. prison to visit her husband

5 This is the... only cinema in the area .