K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

11 tháng 11 2021

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

Hòa tan 3 chất rắn vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: CaO,  P2O5

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

+ Quỳ hóa xanh : CaO

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl, Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu không đổi màu quỳ

+ Kết tủa: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:a.3 chất rắn màu trắng :...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

a.     NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

   MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA

0
20 tháng 11 2021

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

16 tháng 8 2023

loading...  

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

12 tháng 8 2023

\(a)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2 \uparrow\left(d_{H_2}< d_{kk}\right)\\ b)Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\left(d_{CO_2}>d_{KK}\right)\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ d)Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ e)Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ Na_2SO_4+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\\ f)Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

26 tháng 4 2019

CuO, Zn, MgO, Cu, Fe(OH)3, BaSO4

a. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí là: Zn

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

b. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng nâu là: Fe(OH)3

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

                             (vàng nâu)

c. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam là: CuO

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

                        (xanh lam)

d. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu là: MgO

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

                       (không màu)

15 tháng 10 2021

A

I.LÝ THUYẾT 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối 2. Phân loại oxít, axit, bazơ 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT  Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                  C. dung dịch không màu                    D. Dung dịch có màu...
Đọc tiếp

I.LÝ THUYẾT

 1. Tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối

 2. Phân loại oxít, axit, bazơ

 3. Điều chế và ứng dụng của: CaO, SO2, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2

II.BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT 

 Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

  A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                

  C. dung dịch không màu                    D. Dung dịch có màu xanh

  E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

  Viết PTPU minh họa?

 Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

  a. 3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

  b. 4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

 Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

  a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

  b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

  c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2

 Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

  a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

  b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

  a. NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

III.BÀI TOÁN

Câu 1: Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.

  a. Viết PTHH

  b. Tính khối  lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.

  c. Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã dùng.( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;)

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp CuO và Zn vào dd H2SO4 0,5M thu được 4,48 lít khí thoát ra ở đktc.

  a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?

  b. Tính tỉ lệ % theo khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu?

  c. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng? (Cho Cu =64, Zn =65, H =1, S =32, O =16)

Câu 3: Cho 80 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dd MgSO4 10%.

 a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học? Tính khối lượng chất rắn thu được ?

 b. Tính khối lượng dd muối MgSO4 tham gia phản ứng ?

 c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng

Câu 4Cho 11,2 gam bột sắt tan vừa đủ trong  dung dịch axit sunfuric 20% (khối lượng riêng của dung dịch là 1,2 gam/ml). Tính thể tích dung dịch axit sunfuric  cần dùng?

Câu 5:  Cho 400ml dd HCl 0,5 M tác dụng với 100 gam dd Ba(OH)2 16%. Tính khối lượng các chất sau phản ứng?

 

 

 

 

 

0