K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2021

\(NaHCO_3:\) Natri hidrocacbonat

\(MgCl_2:\) Magie clorua

\(CaO:\) Canxi oxit 

\(N_2O_5:\) Diphotpho pentaoxit

\(HCl:\) Axit clohidric

\(HNO_3:\) Axit nitric

\(Cu\left(OH\right)_2:\) Đồng (II) hidroxit

\(NaOH:\) Natri hidroxit

14 tháng 5 2021

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

MgCl2 : Magie clorua

CaO : Canxi oxit

N2O5 : đinito pentaoxit

HCl  : axit clohidric

HNO3 : axit nitric

Cu(OH)2 : đồng II hidroxit

NaOH : natri hidroxit

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

27 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
H3PO4AxitAxit photphoric
MgCl2MuốiMagie clorua
HNO3AxitAxit nitric
Al(OH)3BazoNhôm hidroxit
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
Fe(OH)3BazoSắt (III) hidroxit
HClAxitAxit clohiđric
N2O5OxitĐinitơ pentaoxit

 

12 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SO3Axitaxit sunfurơ
H2SAxitaxit sunfuhiđric
 
FeSMuốiSắt (II) sunfit
Fe(OH)3BazoSắt (III) hiđroxit
Fe3O4OxitSắt từ oxit
HNO3Axitaxit nitric
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hiđroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hiđrocacbonat

 

12 tháng 3 2022

Oxit bazo:

\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.

Oxit axit:

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.

Bazo:

\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit

Axit:

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(H_2S\)     hidrosunfide

\(HNO_3\) axit nitric

Muối:

\(FeS\) sắt(ll) sunfide

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

17 tháng 4 2022
CTHHPhân loạitên gọi 
BaO oxit bari oxit 
N2O5 oxit đi nito pentaoxit 
H2SO4 axit axit sunfuric 
NaHCO3 muối Natri hidrocacbonat 
Ca(OH)2 bazo canxi hidroxit 
FeCl2 muối sắt (III) clorua 
HNO3 axit axit nitric 
Al2(SO4)3 muối nhôm sunfat 
N2O5 oxit đinito pentaoxit

 

17 tháng 4 2022
KHHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit bazơ
N2O5đinitơ pentaoxitoxit axit
H2SO4axitt sunfuricaxit
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
Ca(OH)2Canxi hiđroxitbazơ
FeCl2Sắt (II) cloruamuối
HNO3axit nitricaxit
Al2(SO4)3nhôm sunfatmuối
N2O5đinitơ pentaoxitoxit axit

 

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

22 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Al2(SO4)3muốinhôm sunfat
Fe(OH)2bazơsắt (II) hiđroxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
P2O5oxitđiphotpho pentaoxit
CuCl2muốiđồng (II) clorua
HClaxitaxit clohiđric
H2SO4axitaxit sunfuric
HNO3axitaxit nitric
Fe2O3oxitsắt (III) oxit
NaHCO3muốinatri hiđrocacbonat

 

7 tháng 5 2023

Oxit axit: SO2 : lưu huỳnhđioxit

Oxit bazơ: CuO: Đồng(II)oxit

Axit:

H2SO3: axit sunfurơ

HCl: axit clohiđric

Bazơ:

Cu(OH)2: Cu(II)hriđroxit

NaOH: Natri hiđroxit

Muối:

NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

Fe(NO3)2: Sắt (II)nitrat