K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2016

cấu trúc của take nek

hơi dài

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo (xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car’s number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
To take a drop: Uống chút rượu
To take a false step: Bước trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài bước
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống trước
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one’s mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one’s cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi như đã được phép
To take a person into one’s confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo được một thói quen
To take a pull at one’s pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one’s finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
To take a step: Đi một bước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống người nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: “Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học”
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
” To take an option on all the future works of
an author” “Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả”
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb’s hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one’s word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): “Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)”
To take counsel of one’s pillow: “Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng”
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb’s name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
To take down, to fold (up) one’s umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: “Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào”
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
To take hold of one’s ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
To take in a reef: “Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng”
To take in a refugee, an orphan: “Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi”
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one’s duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt người nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: “Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)”
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: “Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về”
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chú
To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

15 tháng 8 2016

cấu trúc của Wish

Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc fải ở dạng điều kiện không thể thực hiện dc.Điều kiện đó chia làm 3 thời:
1.Điều kiện ko có thật ở tương lai:
- Đtừ ở mệnh đề sau wish sẽ có dạng : would/could + Verb hoặc were + [ verb+ing]
Ex: we wish that you could come to the party tonight.
2.Điều kiện ko thể thực hiện đc ở hiện tại:
- Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ỏ Simple Past,tobe fải chia là were ở tất cả các ngôi.
Ex: I wish i had enough time to finish my homework.
3.Điều kiện ko thể thực hiện đc ở quá khứ:
- Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Past perfect hoặc could have+ P2.
Ex: I wish that I had washed the clothes yesterday.
She wishes that she could have been there.

Lưu ý: cần fân biệt wish (ước gì/mong muốn) với wish mang nghĩa "chúc" trong mẫu câu : to wish sb smt.
Ex: I wish you a happy birthday.
Và wish mang nghĩa "muốn": to wish to do smt(muốn làm gì)
-to wish smb to do smt (muốn ai làm gì)
Ex: I wish to make a complaint.

21 tháng 7 2016

Kiểu 1 . 
Mẫu câu : S + wish + S + would + V 
Cách dùng : Dùng để than phiền về tình trạng hiện tại và mong muốn điều gì xảy ra hoặc sự thay đổi ở hiện tại hoặc tương lai . 
Ví dụ : I wish he would not be lazy .

Kiểu 2 
Mẫu câu : S + wish + S + past simple 
cách dùng :  diễn tả điều mong ước ở hiện tại ( trái với thực tế ) 
Ví dụ : I wish I had more money to buy a car . 
( thực tế không có tiền để mua xe ) 

Chúc bạn học tốt !

21 tháng 7 2016

bạn là siêu nhân à :V

17 tháng 9 2018

làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại

Số số hạng là : 

Có số cặp là :

50 : 2 = 25 ( cặp )

Mỗi cặp có giá trị là :

99 - 97 = 2 

Tổng dãy trên là :

25 x 2 = 50

Đáp số : 50

18 tháng 9 2018

S +MORE/ LESS+ADVERB+THAN +O

http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/

15 tháng 3 2018

THỂ TRUYỀN KHIẾN (Causative form)

Phần này dài và có rất nhiều chú ý. Các em đọc kỹ.

1. have sb do sth = get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì

Ex: I’ll have Peter fix my car.
Ex: I’ll get Peter to fix my car.

2. have/ get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác

Ex: I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
Ex: I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ - không phải tự rửa)

Động từ "want" và "would " cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy: want/ would Sth done. (Ít dùng)

Ex: I want/ would my car washed.

CHÚ Ý: Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là: What do you want done to Sth?

Ex: What do you want done to your car?

3. make sb do sth = force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì

Ex: The bank robbers made the manager give them all the money.
Ex: The bank robbers forced the manager to give them all the money.

CHÚ Ý: Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ: make sb/sth + adj

Ex: Wearing flowers made her more beautiful.
Ex: Chemical treatment will make this wood more durable

4. 
- make sb + V2 = làm cho ai bị làm sao

Ex: Working all night on Friday made me tired on Saturday.

- cause sth + V2 = làm cho cái gì bị làm sao

Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged

16 tháng 9 2021

I wish I had taken my doctor's advice

S + wish + S + V past perfect  tức là ước mình đã làm j đó trong quá khứ nhé

còn S + wish + S + V past simple tức là ước mình có thể làm j trong hiện tại hoặc tương lai

16 tháng 9 2021

I wish I had taken my doctor's advice

wish quá khứ: S + wish + S + had v3

13 tháng 7 2021

 

7. I wish my sister ____________  harder for her examination A. worked B. will work C. has worked D. works

 

Câu ước ở hiện tại :

S + wish (s/es) + S + Ved/ V2

10 tháng 8 2021

laugh

10 tháng 8 2021

laugh

make sb/sth do sth

26 tháng 5 2022

what I was 

I had 

26 tháng 5 2022

3 . -> what I was doing 

4 . -> I has

Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1.1. If she (invite) ......................... me, I (go) .......................... .2. If it (rain) ........................., we (cancel) ......................... the match.3. If I (get) ......................... a promotion, I (buy) ......................... a car.4. If she (be late) ........................., we (go) ......................... without her.5. If you (ask)...
Đọc tiếp

Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1.

1. If she (invite) ......................... me, I (go) .......................... .

2. If it (rain) ........................., we (cancel) ......................... the match.

3. If I (get) ......................... a promotion, I (buy) ......................... a car.

4. If she (be late) ........................., we (go) ......................... without her.

5. If you (ask) ....................... more politely, I (buy) ......................... you a drink.

6. If you (not behave) ........................., I (throw) ......................... you out.

7. If he (win) ..................... the first prize, his mother (be) ....................... happy.

8. If he (get) ........................ proper medical care, he (survive) .......................... .

9. If the drought (continue) ...................., plants and animals (perish) ................ .

 các bạn giúp mình với

3
2 tháng 8 2023

Công thức câu ĐK loại 1:

S+V(s,es)+..., S+will/will not+V_inf+...

1. If she (invite) ...invites...................... me, I (go) ....will go...................... 

2. If it (rain) ......rains..................., we (cancel) ......will cancel................... the match

3. If I (get) ..get....................... a promotion, I (buy) .........will buy................ a car

4. If she (be late) ......is late.................., we (go) ........will go................. without her

5. If you (ask) ........ask............... more politely, I (buy) ....will buy..................... you a drink

6. If you (not behave) ...don't behave......................, I (throw) ........will throw................. you out

7. If he (win) ....win................. the first prize, his mother (be) .........will be.............. happy

8. If he (get) .......gets................. proper medical care, he (survive) ...........will survive............... 

9. If the drought (continue) ....continues................, plants and animals (perish) ..will perish.............. 

2 tháng 8 2023

1. If she invites me, I will go.

2. If it rains, we will cancel the match.

3. If I get a promotion, I will buy a car.

4. If she is late, we will go without her.

5. If you ask more politely, I will buy you a drink.

6. If you do not behave, I will throw you out.

7. If he wins the first prize, his mother will be happy.

8. If he gets proper medical care, he will survive.

9. If the drought continues, plants and animals will perish.