Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Theo giới tính (nam trước, nữ sau): ông bà, cha mẹ, anh chị… (có thể gặp ngoại lệ: mẹ cha, cô chú,...)
- Theo bậc (vai vế, trên trước, dưới sau): cha anh, mẹ con, ông cháu,… (có thể gặp ngoại lệ: chú bác, cha ông, cụ kị,...)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
theo giới tính:cô chú,cậu mợ
theo bậc:cha con,ông cháu,chú cháu.....
- Theo giới tính ( nam , nữ ) : Anh chị , cô chú , chị em , cô cậu .
- Theo bậc ( bậc trên , bậc dưới ) : Cha anh , con cháu , cháu chắt .
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Theo giới tính ( nam nữ ) : Anh chị , cô chú , chị em , cô cậu .
- Theo bậc ( bậc trên bậc dưới ) : Cha anh , con cháu , cháu chắt .
Tk nha!!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
Gợi ý về các khả năng sắp xếp :
- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ,...
- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới) : cha anh, bác cháu, mẹ con, cha con, chị em, anh em, cháu chắt,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Ghép dựa vào quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, anh chị, chú dì, cậu mợ, bác bá … (có thể gặp ngoại lệ: mẹ cha, cô chú, …).
- Ghép dựa vào thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: bác cháu, chú cháu, dì cháu,chị em, anh em, cháu chắt, … (có thể gặp ngoại lệ: chú bác, cha ông, cụ kị, …).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép thể hiện quan hệ thân thuộc:
- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, cô chú, cô bác, chị em, cô cậu,…
- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới): cha con, con cháu, cháu chắt…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài làm:
- Ghép dựa vào quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, bác bá, anh chị...
- Ghép dựa vào thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: ông cha, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích,...
c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác,...
- Theo giới tính ( nam, nữ ) : anh chị, ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, ...
- theo bậc ( bậc trên, bậc dưới ) : cha anh, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt, ...
Tk mk nha