K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2018

Đáp án A

Although + một mệnh đề → đáp án C loại

“despite” + danh từ/cụm danh từ (không có of) → câu B loại

Câu D không phù hợp về nghĩa

Đáp án là A: In spite of + danh từ/cụm danh từ

8 tháng 8 2017

A

“ hurting” là Ving nên loại đáp án C ( vì although + S + V)

Không có “Despite of” => loại đáp án B

Dựa vào nghĩa của câu=> loại đáp án D

ð Đáp án: A

Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

10 tháng 5 2017

Đáp án A

25 tháng 4 2017

Chọn đáp án A

in spite of + V.ing/ N: mặc dù

although + S + V: mặc dù

because of + V.ing/ N: bời vì

Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

19 tháng 11 2019

Đáp án A

Although + mệnh đề : Mặc dù -> loại C

Despite + N/V-ing: Mặc dù => loại B (vì “despite” không có “of”)

In spite of + N/V-ing: Mặc dù

Because of + N/V-ing: Bởi vì => loại D vì không hợp nghĩa

ð Đáp án A (Anh ấy đã nỗ lực giành chiến thắng mặc dù chân bị đau trước cuộc đua.)

21 tháng 11 2018

Đáp án A

in spite of + V.ing/ N: mặc dù 

although + S + V: mặc dù 

because of + V.ing/ N: bời vì 

Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

8 tháng 2 2018

Đáp án : D

D: exploding -> it exploded

Ving dùng với 2 mệnh đề cùng S nhưng S1 là he và ở đây lại cần S2 là the car -> không dùng được Ving mà phải dùng 1 mệnh đề đầy đủ

2 tháng 2 2018

Đáp án là D.

Mặc dù mệt mỏi Joe vẫn hoàn thành được công việc.

Câu A sai vì hai mệnh đề không tương quan về thì.

B. Joe đã hoàn thành được công việc nhưng anh ấy mệt. => sai nghĩa

Câu C sai vì Despite + Ving / Cụm danh từ

D.Mặc dù có vẻ mệt mỏi, Joe vẫn hoàn thành công việc.

Cấu trúc: Tính từ + as/ though + S+ V = In spite of / Despite + Ving / cụm danh từ.

22 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh y noi gương anh trai mình và luyện tập chăm chỉ hơn.

Cụm từ cố định to Follow sb’s example: làm theo gương ai

  B. set... example to: làm gương cho ai

Ex: He always sets a good example to the other students: cậu ấy luôn là một tấm gương sáng cho các sinh viên khác noi theo

27 tháng 4 2019

Đáp án D

- incorporate = include: (v) kết hợp, bao gồm, gồm có

- propose: đề xuất

- determine: quyết định

- bestow: ban cho, dành cho

Tạm dịch: Anh ấy có thể kết hợp một slide đa phương tiện với bài giảng mặc dù trường thiếu dụng cụ bởi vì bạn anh ấy đã cho anh ấy mượn máy chiếu