K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2022

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biểrn thuộc các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương :

A.Thanh Hóa , Đà Nẵng ,Bình Định Cà Mau,

B.Quảng Bình ,Quảng Ngãi ,Bình Thuận ,Sóc Trăng ,

C.Thái Bình ,Phú Yên,Ninh Thuận,Bạc Liêu.

D.Quảng Ninh ,Hải Phòng ,Khánh Hòa ,Kiên Giang

25 tháng 9 2019

- Vẽ biểu đồ:

Để học tốt Địa Lý 9 | Giải bài tập Địa Lý 9

Biểu đồ diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002

- Nhận xét: diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh , thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2002) có sự chênh lệch khá lớn. Khánh Hòa là tỉnh có diện tích nuoi trồng thủy sản nhiều nhất (6 nghìn ha), tiếp theo là Quảng Ngãi 5,6 nghìn ha, Bình Định 4,1 nghìn ha, sau đó là Phú Yên 2,7 nghìn ha, Bình Thuận 1,9 nghìn ha, Ninh thuận 1,5 nghìn ha, Quảng Ngãi 1,3 nghìn ha, và thấp nhất là Đà Nẵng 0,8 nghìn ha.

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ làA. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.B. giáp biển Đông.C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng...
Đọc tiếp

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.

Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.

B. giáp biển Đông.

C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.

Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?

A. Phía Đông.      B. Phía Tây.                   C. Phía Bắc.         D. Phía Nam.

Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. rộng lớn màu mỡ.

B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.

C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.

Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. giáp vịnh Thái Lan.

B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.

C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.

Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.

D. mực nước ổn định quanh năm.

Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do

A. đất chủ yếu là đất cát pha.

B. địa hình hiểm trở.

C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.

D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.

2
22 tháng 12 2021

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.

⇒ Đáp án:    C. Quảng Bình

Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.

B. giáp biển Đông.

C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.

⇒ Đáp án:        C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?

A. Phía Đông.      B. Phía Tây.                   C. Phía Bắc.         D. Phía Nam.

⇒ Đáp án:      B. Phía Tây

Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. Rộng lớn màu mỡ.

B. Tập trung chủ yếu ở phía Tây.

C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

D. Địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.

⇒ Đáp án:     C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. Giáp vịnh Thái Lan.

B. Có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.

C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

D. Tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.

⇒ Đáp án:      C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.

D. mực nước ổn định quanh năm.

⇒ Đáp án:       A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do

A. đất chủ yếu là đất cát pha.

B. địa hình hiểm trở.

C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.

D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.

⇒ Đáp án:      B. địa hình hiểm trở.

22 tháng 12 2021

Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.                                 B. Quảng Nam.

C. Quảng Bình.                                 D. Phú Yên.

Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.

B. giáp biển Đông.

C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.

D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.

Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?

A. Phía Đông.      B. Phía Tây.                   C. Phía Bắc.         D. Phía Nam.

Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. rộng lớn màu mỡ.

B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.

C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.

D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.

Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. giáp vịnh Thái Lan.

B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.

C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.

D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.

Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm

A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.

C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.

D. mực nước ổn định quanh năm.

Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do

A. đất chủ yếu là đất cát pha.

B. địa hình hiểm trở.

C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.

D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.

Câu 30. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết  những tỉnh/thành phố nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?A.Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận       B. Kiên Giang,An Giang,Cần ThơC.Thanh Hóa, Hà Tĩnh,  Quảng Bình                      D. An Giang,Đồng Tháp, Cần ThơCâu 31. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển, phân bố công nghiệp?A.Đất               B....
Đọc tiếp

Câu 30. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết  những tỉnh/thành phố nào sau đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?

A.Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận       B. Kiên Giang,An Giang,Cần Thơ

C.Thanh Hóa, Hà Tĩnh,  Quảng Bình                      D. An Giang,Đồng Tháp, Cần Thơ

Câu 31. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến phát triển, phân bố công nghiệp?

A.Đất               B. Nước              C. Khoáng sản              D.Sinh vật

Câu 32.Ngành công nghiệp chế biến lương thực,thực phẩm ở nước ta phát triển dựa vào ưu thế chủ yếu nào sau đây?

A.nguồn nhân công dồi dào , giá rẻ

B.Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy lâu đời

C.Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ

D.Nguồn vốn thu hút từ nước ngoài

Câu 33.Khó  khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là:

A.mùa khô, mực nước các hồ thủy điện hạ thấp

B.sông ngòi nhỏ ,ngắn,tiềm năng thủy điện thấp

C.miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn thấp

D.sông ngòi nước ta có lưu lượng nhỏ

Câu 34 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nhân lực dồi dào?

A.Khai thác nhiên liệu                        B.Vật liệu xây dựng

C.Cơ khí, điện tử                                D.Dệt may

Câu 35.Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp?

A.Vị trí địa lí                                          B.Điều kiện khí hậu

C.Yếu tố địa hình                                  D.Sự phân bố tài nguyên

Câu 36.Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta là:

A.hóa chất          B.khai thác nhiên liệu       C. vật liệu xây dựng         D.chế biến lương thực thực phẩm

Câu 37. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác

A. Công nghiệp điện tử.  B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp nhẹ     D.  Công nghiệp năng lượng.

Câu 38.Các mỏ dầu nào sau đây đang được khai thác?

A.Hồng Ngọc ,Rạng Đông    B.Lan Đỏ,Bạch Hổ   C.LanTây, Đại Hùng      D.Hồng Ngọc ,Lan Đỏ

A biểu đồ cột đôi     B. biểu đồ miền    C biểu đồ đường   D. biểu đồ cột chồng

Câu 39.Nhân tố nào sau đâylàm cho cơ cấu công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn?

A.Dân cư và nguồn lao động

B.Sức ép của thị trường tiêu thụ sản phẩm

C.Chính sách phát triển công nghiệp

D.Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất-kĩ thuật

Câu 40. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng gì?

A.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B.Góp phần tăng thu nhập cho người dân

   C.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

   D.Đápứng nhu cầu thi trường trong nước

0
6 tháng 5 2018

Dăk Lăk

1 tháng 5 2018

A. Khánh Hòa

B. Hải Phòng

C. Quảng Ninh

D. Kiên Giang

1 tháng 5 2018

C. Quảng Ninh

1 tháng 4 2022

Câu 14: (Nhận biết)

Các tỉnh nào có bãi cá, bãi tôm lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Kiên Giang, Bạc Liêu.

B. Cà Mau, An Giang.

C. Kiên Giang, Cà Mau.

D. Đồng Tháp, Sóc Trăng.