Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
? lá cây ưa bóg có đặc điểm hìh thái
Phiến lá hẹp, mỏg, màu xah nhạt
P\lá hẹp, dày, màu xah sẫm
P\lá rộng, mỏg, màu xah sẫm
P\lá dài , mỏg, màu xah nhạt
? tập hợp nào sau đey KHÔNG phải là quần xã sinh vật
1 đàn cá rô
1 hồ tự nhiên
1 đàn chuột đồg
1 rừg thôg
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội quy định kiểu hình có lợi cho sản xuất. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều ưu thế lai nhất?
aabbDd × aabbdd.
AaBbDd × AaBbDD.
AABBdd × aaBBDD.
AaBBDD × AabbDd.
+ P: AaBbdd x aaBbDd
+ Xét riêng từng cặp
- Aa x aa \(\rightarrow\) 1Aa : 1aa
- Bb x Bb \(\rightarrow\) 1BB : 2Bb : 1bb
- dd x Dd \(\rightarrow\) 1Dd : 1dd
+ Tỉ lệ KG aabbdd = 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/8
+ Tỉ lệ KG Aabbdd = 1/2 . 1/4 . 1/2 = 1/16
Cô ơi không phải loại KG bb chiếm 1/3 khi xét riêng hả cô
a.
P1: AaBbDd x aabbDD
Aa x aa => 1 Aa: 1aa
Bb x bb => 1 Bb : 1bb
Dd x DD => 1 DD : 1 Dd
Số kiểu gen : 2 x 2 x 2 = 8
Tỉ lệ KG ( 1:1) (1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1
TLKH ( 1:1) (1:1) = 1:1:1:1
b. AaBbDd x aabbdd
Aa x aa => 1 Aa: 1aa
Bb x bb => 1 Bb : 1bb
Dd x dd => 1 Dd : 1 dd
Số kiểu gen 2x2x2= 8
TLKG: ( 1:1)(1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1
TLKH: ( 1:1)(1:1)(1:1) = 1:1:1:1:1:1
2. P3: AaBbdd x aaBbDd
aabbdd = 1/2/x1/4x1/2= 1/16
AaBbdd= 1/2x1/2x1/4= 1/16
AabbDD= 1/2x1/4x0 = 0
aaBBDd= 1/2x1/4x1/2= 1/16
A-B-D-: 1/2x3/4x1/2= 3/16
aabbD-: 1/2x1/4x1/2= 1/16
A-bbD- = 1/2 x 1/4x1/2= 1/16
Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/2 x 1/2 = 1/16
Đáp án cần chọn là: B
Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/2 x 0 = 0
Đáp án cần chọn là: B
Số lượng KG: 2 x 2 x 3 = 12
Số lượng KH: 2 x 1 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: C
Tỉ lệ KG AABBDD là: 0
Tỉ lệ KH mang 1 tính trạng trội: 1/16
C
C
C
AAbbDD × aaBBdd