K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2018

- Do you like table tennis?

Yes, I do.

- What do you do in your free time?

I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thích môn bóng bàn không?

Có.

- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Mình chơi bóng bàn.

27 tháng 3 2018

- What does your father do in his free time?

He watches T.V.

- How often does he watch TV?

He watches it every day.

- What does your mother do in her free time?

She goes for a walk.

- How often does she go for a walk?

She goes for a walk every day.

- What does your brother do in his free time?

He goes fishing.

- How often does he go fishing?

He goes fishing once a week.

- What does your sister do in her free time?

She goes swimming.

- How often does she go swimming?

She goes swimming twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình xem tivi.

- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?

Bố mình xem tivi hàng ngày.

- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi dạo.

- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?

Mẹ mình đi dạo hàng ngày.

- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh mình đi câu cá.

- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?

Anh mình đi câu một lần một tuần.

- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị mình đi bơi.

- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?

Chị mình đi bơi hai lần một tuần.

22 tháng 11 2019

- Did you enjoy the party?

Yes, I did.

- How was it?

It was funnv and interesting.

- What did you do there?

I sang and danced happily.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thích bữa tiệc không?

Có.

- Bữa tiệc thế nào?

Nó rất vui và thú vị.

- Bạn đã làm gì ở đó?

Mình hát và nhảy múa rất vui.

22 tháng 11 2019

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Hướng dẫn dịch:

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

25 tháng 2 2022

- When will Sports Day be?

It'll be on Sunday.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play soccer.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play table tennis.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play basketball.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to swim.

- What are you going to do on Sports Day?

I'm going to play badminton.

Dịch :

- Khi nào là ngày Thể thao?

Nó vào Chủ nhật

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng đá.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.

Mình dự định chơi bóng bàn.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi bóng rổ.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định bơi.

- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

Mình dự định chơi cầu lông.

chúc bạn học tốt ^^

9 tháng 4 2019

Gợi ý trả lời:

- Where will you be next week?

⇒ I think I’ll be on the beach.

- What will you do?

⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

- Bạn sẽ làm gì?

⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?

21 tháng 11 2019

- Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, I didn't.

- Did you enjoy the weekend?

Yes, 1 did. / No, 1 didn't.

- Did you watch TV?

Yes, 1 did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có đi dã ngoại không?

- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

- Bạn có xem tivi không?

31 tháng 8 2018

- Where were you on holiday?

⇒ I was on the beach

- Where did you go?

⇒ I went to Ha Long Bay.

- What was the trip like?

⇒ It was really nice.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đi đến biển

- Bạn đã đi đâu?

⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.

- Chuyến du lịch thế nào?

⇒ Thật sự rất tuyệt vời.

27 tháng 4 2017

Gợi ý:

- How do you learn English?

- Why do you learn English?

Because I want to visit English speaking countries.

- How do you practise reading English?

I read English comic books.

- How do you practise listening English?

I listen to English songs.

- How do you practise speaking English?

I speak English with my foreign friends.

- How do you practise writing English?

I write letters or emails to my American friends.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn học tiếng Anh như thế nào?

- Tại sao bạn học tiếng Anh?

Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.

- Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?

Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh

- Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?

Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.

- Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?

Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài cùa mình.

- Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?

Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.

1 tháng 2 2017

Gợi ý:

- What would you like to eat?

I'd like some chicken, please.

- What would you like to eat?

I'd like some noodles, please.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn gà nhé.

- Bạn muốn ăn gì?

Mình muốn ăn mì nhé.

22 tháng 8 2019

- Where do you live?

⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)

- What's it like?

⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)

- Who do you live with?

⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sống ở đâu?

⇒ Mình sống trong thành phố.

- Thành phố như thế nào?

⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.

- Bạn sống với ai?

⇒ Mình sống với cha mẹ.