K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2019

Đáp án : C

sack = dismiss : sa thải

Enroll: đăng ký,   recall: gọi về, nhắc nhở,   relieve: làm dịu đi

16 tháng 4 2017

Đáp án B

Cậu ấy không tìm đâu được một công việc sau khi tốt nghiệp.

= Chẳng có chỗ nào cậu ấy tìm việc được sau khi tốt nghiệp.

Cấu trúc đảo ngữ với Nowhere: No where + Aux (Trợ động từ) + S + V

Các đáp án còn lại sai cấu trúc.

1 tháng 7 2018

C

unleash” = “release” (v): thả ra, bộc lộ ra

8 tháng 7 2019

 

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

dip into: rút tiền

  A. put money into: cất tiền vào                 

B. increase (v): tăng

  C. take money from: lấy tiền từ                 

D. invest money: đầu tư tiền

=> dip into = take money from

Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.

 

24 tháng 4 2017

Đáp án C

Anh ta cư xử rất liều lĩnh, vì vậy anh ta sẽ bị loại khỏi việc giữ công việc cuối cùng của mình

A. Sai cấu trúc câu điều kiện

B. Nếu không có hành vi liều lĩnh của mình, anh sẽ mất công việc cuối cùng của mình

C. Nếu anh ta không cư xử quá liều lĩnh, anh ta sẽ không bị sa thải khỏi công việc cuối cùng của mình

D. Anh ấy đã không bỏ công việc của mình bởi vì anh ấy biết rằng anh ấy đã cư xử rất liều lĩnh

14 tháng 11 2017

Đáp án C

Câu gốc: Anh ấy không bao giờ nghi ngờ rằng số tiền đó bị mất. -> đáp án C: Không khi nào anh ấy nghi ngờ rằng số tiền bị mất. Cấu trúc đảo ngữ: At no time/never+ Trợ động từ+ S+Vinf.

16 tháng 8 2018

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

14 tháng 9 2018

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.

8 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

flatter (v): tâng bốc, nịnh hót

threaten (v): đe doạ                         praise (v): khen,ca ngợi

elevate (v): nâng lên, đưa lên          tease (v): chòng ghẹo, trêu chọc

=> flatter = praise

Tạm dịch: Tôi biết anh ta chỉ tâng bốc tôi vì anh ta muốn mượn một ít tiền.

Chọn B