K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2019

Đáp án : D

Work as+ job= nghề nghiệp, sửa: like-> as, suitable for= phù hợp với.

7 tháng 7 2017

Ðáp án D

 Work  + as + a/an  + nghề nghiệp = làm việc trong vai trò là một nghề gì

5 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa has been => had been.
Hành động xảy ra trước quá khứ chia thì Qúa khứ hoàn thành (had PII)
Dịch: Khi chúng tôi tới nhà cô ấy, tôi nhận ra rằng cô ấy đã đi ra ngoài với người bạn mới mà không để lại 1 lời lời nhắn nào

25 tháng 9 2018

Đáp Án A.

Has been running => had been running

Dịch câu: Vận động viên chạy marathon đã chạy gần hai tiếng đồng hồ thì anh ngã xuống vỉa hè.

17 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc song hành

economic (adj): thuộc về kinh tế

political (adj): thuộc về chính trị

culture (n): nền văn hóa => phải chuyển sang tính từ

Sửa: culture => cultural

Tạm dịch: Hơn 450 năm, thành phố Mexico đã trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị của người dân Mexico.

Chọn C

17 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

award (n): giải thưởng (khi tham gia một cuộc thi và giành chiến thắng)

reward (n): phần thưởng (khi làm một việc tốt hoặc hoàn thành tốt công việc)

Sửa: award => reward

Tạm dịch: Một phần thưởng £100 đã được đề xuất nếu tìm về được chiếc vòng cổ. 

22 tháng 5 2017

Đáp án C

Sửa has been driving => had been driving.

Sự việc đã xảy ra trong quá khứ (DH: realized) nên ta không thể chia Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing), mà phải chia về Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn (had been V-ing).

Phân biệt 2 thì:

+ Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại, có xu hướng tiếp diễn tới tương lai và nhấn mạnh tới quá trình của hành động.

+ Thì Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ, nhấn mạnh tới quá trình.

Dịch: Sau khi lái xe được 20 dặm, anh ấy chợt nhận ra rằng anh ấy đã đi nhầm đường.

17 tháng 7 2019

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc

Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì

Sữa lỗi: well - known about —»  well - known for

Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.

A. has

Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.

C. beautiful (adj) = đẹp, hay

Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.

D. for = trong vòng hơn

For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu