K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2017

Đáp án D

Sửa “ deliciously” => “delicious”.
Do “smell” là động từ nhận thức tri giác nên nó luôn đi cùng với tính từ.
Dịch: Món ăn mà mẹ tôi đang nấu trong bếp ngửi trông có vẻ rất ngon

24 tháng 5 2018

Đáp án D

Bỏ really

Tính từ delicious nguyên nó đã nhấn mạnh mức độ ngon của đồ ăn, không cần thiết sử dụng tính từ really nữa

Dịch: David đặc biệt thích nấu ăn, và anh thường nấu vô cùng ngon

18 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

“food manufactures” là chủ ngữ của mệnh đề sau “that”. Sau chủ ngữ và trước động từ chính “add” của mệnh đề phải là một trạng từ.

Sửa: intentional => intentionally

Tạm dịch: Phụ gia thực phẩm là bất kỳ hóa chất nào mà các nhà sản xuất thực phẩm cố ý thêm vào sản phẩm của họ.

Chọn A 

7 tháng 12 2019

Chọn D.

Đáp án D.
Ở đây cần một phân từ hai làm tính từ để miêu tả ý bị động.
Vì thế chữa freezing thành frozen.
Dịch: Phân khúc mở rộng nhanh nhất của ngành thực phẩm là phân khúc thực phẩm đông lạnh.

17 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn

11 tháng 8 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Ta cần phân biệt:

- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì

- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).

Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

23 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

used (adj): quen thuộc

be/get used to + V.ing: quen với điều gì

use (v): dùng

be used to do something: được dùng để làm gì

be used to doing => be used to do

Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.

Chọn D

18 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: use to V: dùng để làm gì

* KHÁC:

- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại

- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa

Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.

2 tháng 2 2018

Đáp án A

“pot” → “pots”

Ở đây dùng danh từ số nhiều để chỉ công dụng chung của một đồ vật

Dịch: Người cổ đại sử dụng nồi để nấu ăn, bảo quản thức ăn, và mang những thứ từ nơi này đến nơi khác.