K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Như bạn thấy, cha tôi rất hay làm vườn và những bụi cây hồng này là nhĩmg thứ được ông yêu thích hơn cả. Ông rất tự hào về chúng.

- the apple of one's eye: một người hoặc một vật được yêu quý hơn

Ex: She is the apple of her father's eye.

Vậy đáp án là D. the things that he dislikes bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa).

3 tháng 2 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Như bạn thấy, cha tôi rất hay làm vườn và những bụi cây hồng này là những thứ được ông yêu thích hơn cả. Ông rất tự hào về chúng.

- the apple of one’s eye: một người hoặc một vật được yêu quý hơn

Ex: She is the apple of her father’s eye.

Vậy đáp án là D. the things that he dislikes (Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa).

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

5 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

express himself: diễn đạt, phát biểu ý kiến bản thân           speak with voice: nói bằng giọng nói

write his thoughts : viết những suy nghĩ của anh ta 

keep silent: giữ im lặng             communicate: giao tiếp

=> express himself >< keep silent

Tạm dịch: James không thể nói với cha mẹ mình về những người bạn động vật của mình trong rừng và những điều thú vị mà anh đã nhìn thấy, nhưng anh đã tìm ra một cách khác để diễn đạt bản thân mình.

4 tháng 2 2019

Đáp án D

innocent: vô tội 

không có từ crimeless 

skillful: lành nghề 

clean: trong sạch 

guilty: có tội 

=> innocent >< guilty 

=> đáp án guilty 

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó

27 tháng 6 2019

Đáp án D

innocent: vô tội                                              không có từ crimeless

skillful: lành nghề                                          clean: trong sạch

guilty: có tội

=> innocent >< guilty

=> đáp án D

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.

11 tháng 2 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Ông ấy là người mà chúng ta có thể tôn trọng và tôn kính, nhưng ông ấy không cao cao tại thượng đến mức chúng ta phải cảm thấy thấp kém và áp bức.

Look up to: tôn kính, kính trọng

A. have a high opinion of: kính trọng, đánh giá cao

B. think highly of: đề cao

C.  hold in esteem: kính mến, quý trọng

D. despise: khinh thường

21 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absent-minded: đãng trí

retentive: nhớ lâu

unforgettable: không quên

old-fashioned: lỗi thời

easy-going: cởi mở

=> absent-minded >< retentive

30 tháng 3 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

18 tháng 1 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời