Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Were -> was
Chủ ngữ của động từ “was” ở đây là danh từ không đếm được “the news” tin tức
Tạm dịch: Tin tức về việc quyết định xâm lược bằng vũ trang không được người dân ủng hộ lắm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Đây là dạng câu It-cleft sentence, nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật nên phải đổi which → that
Tạm dịch: Chính CFCs, hợp chất được sử dụng trong bình xịt, tủ lạnh và dung môi, đã tạo ra một lỗ nguy hiểm trong tầng ôzôn phía trên Nam cực.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Giải thích: not rarely => rarely
Not và rarely đều mang nghĩa phủ định => thừa một từ
Dịch nghĩa: Tony hiếm khi bỏ lỡ vở diễn hoặc buổi hòa nhạc nào từ khi anh ấy 17 tuổi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án : A
“light” -> “lighter”. Các tính từ phía trước và phía sau đều được chia trong trạng so sánh, vì thế phải sửa thành lighter
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Có trạng từ “since” → thì HTHT
Chữa lỗi: was → has been
Dịch: Rose quyết định tham gia quân sự sau năm cuối tại đại học và ở đó kể từ đấy
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been Ved/V3
Sửa: have made => have been made
Tạm dịch: Rất nhiều phát hiện được thực hiện trong các lĩnh vực hóa học và vật lý.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: to be received: sẽ được nhận => to be sent: sẽ được gửi
Tạm dịch: Anh ấy nói rõ một lần nữa rằng những quyển sách đã thất lạc sẽ được gửi đi và đem đến cho anh ấy.
Chọn D