K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: disastrous (có hại, nghiêm trọng) >< beneficial (có ích, có lợi)
A. phá hủy
B. nghiêm trọng
C. mang tính vật lí
Dịch nghĩa: Hậu quả của bão rất nghiêm trọng do chúng ta thiếu các biện pháp phòng ngừa

22 tháng 8 2017

Đáp án D

7 tháng 8 2018

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: disastrous: tai hại, thảm khốc = A. severve: nghiêm trọng >< B. beneficial: có lợi
C. beneficial thuộc về vật chất
D. damaging: thiệt hại
=> đáp án đúng là B.
Dịch: Hậu quả của cơn bão thật thảm khốc do thiếu các biện pháp phòng ngừa.

26 tháng 12 2018

Đáp án C

disastrous : tàn phá                                              severe: tàn khốc

physical: thuộc về vật lý/ thể chất                        beneficial: có nhiều lợi ích

 damaging: hủy diệt/ tàn phá

Tạm dịch: Những hậu quả của cơn bão nhiệt đới thì tàn khốc do thiếu những giải pháp cảnh báo trước

11 tháng 11 2019

Đáp án C

Disastrous = mang tính tai họa, gây ra nhiều thiệt hại. Beneficial = đem lại nhiều lợi ích. Physical = về vật chất. Severe = nghiêm trọng, nặng nề

12 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: precisely (adv): chính xác

informally (adv): thân mật                    flexibly (adv): linh hoạt

casually (adv): tình cờ                           wrongly (adv): sai

=> wrongly >< precisely

Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.

29 tháng 9 2018

Đáp án là B.

“have” -> “has” Quy tắc cụm “the number of + N” được tính là số ít, mặc dù có thể N là số nhiều

Còn “a number of + N” là số nhiều 

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

9 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hamper (v): cản trở

  A. hindered: cản trở                                    B. assisted: hỗ trợ

  C. encouraged: khuyến khích                       D. endangered: làm nguy hiểm

=> hampered = hindered

Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.

Chọn A