K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2018

Chọn B

 I was angry when you saw me because I ________ with my sister.

   Quá khứ đơn

Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận khi bạn nhìn thấy tôi bởi vì tôi đã cãi nhau với chị gái của mình.

 ( Hành động cãi nhau phải xảy ra trước khi tức giận. Mà lúc tức giận đã ở quá khứ nên hành động cãi nhau phải nằm ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn => Đáp án B)

7 tháng 2 2018

Đáp án B

11 tháng 5 2019

Đáp án B

Ta dùng thì QKHTTD để diễn tả một sự việc xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch câu: Tôi đang tức giận khi bạn nhìn thấy tôi bởi vì tôi vừa cãi nhau với chị gái của tôi.

14 tháng 3 2019

Đáp án B

Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll

Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó

17 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.

29 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi tôi nhận lại được vali của tôi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thsửa chữa.

Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).

4 tháng 9 2017

Đáp án C

(to) fetch: tìm về

Các đáp án còn lại:

A. (to) call on: ghé thăm

B. (to) bring: mang

C. (to) take: lấy

Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.

11 tháng 4 2018

Chọn C

A.   Quyết tâm

B.    Quá chừng

C.    Khá, tương đối

D.   Thông thường

=> Đáp án C

 

     Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
14 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.

27 tháng 8 2019

Đáp án B

A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo

B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo

C. reassure smb that  (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi

D. confime that (v) xác nhận

“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”

Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất