K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 2 2019

Chọn D.

Đáp án D.
A. recipe (n): công thức chế biến (món ăn)
B. prescription (n): đơn thuốc 
C. receipt (n): biên lai 
D. bill (n): hóa đơn
Dịch: Sau bữa ăn tại nhà hàng, bạn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn.

24 tháng 11 2017

Đáp án là B.

“Đây là hoá đơn của ngài.”
“Tôi có thể trả bằng thẻ không?” 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án B

Đáp lại một lời cảm ơn một cách lịch sự, ta dùng “you are welcome”

Dịch: Bob: “Cảm ơn anh nhiều vì bữa tiệc tuyệt vời nhé” – Bill: “Anh luôn được chào đón!”

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.

- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.

- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

31 tháng 7 2018

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.

- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.

- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

20 tháng 6 2017

Đáp án A

Two grams of butter” là chỉ con số => thể bị động

5 tháng 12 2017

Đáp án B

Câu này dịch như sau: 3 pounds bơ được cần trong công thức nấu ăn này.

Câu mang nghĩa bị động => dùng Be + Ved

=>loại A và C

Đơn vị đo lường + danh từ số nhiều => chủ ngữ số ít

18 tháng 1 2019

Chọn D

Butter là danh từ không đếm được nên được coi là chủ ngữ số ít-> chia động từ dang bị động số ít.

2 tháng 11 2019

Đáp án A

- Change (n): tiền lẻ, tiền thừa

- Supply (n): sự cung cấp

- Cash (n): tiền mặt

- Cost (n): chi phí

ð Đáp án A (Tôi đã đưa cho người phục vụ 50 đô và đợi nhận lại tiền tiền thừa.)