K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2017

Đáp án C.

Cấu trúc: make sb/ slh do sth: khiển ai làm gì.

Tạm dịch: Anh ta làm cho tôi tin là họ đã đì khỏi quận đó.

Kiến thức cần nhớ

Cấu trúc: - make/ let/ have sb do sth

- get sb to sth

3 tháng 8 2018

Đáp án C

Safe and sound: an toàn

Spick and span: sạch sẽ gọn gàng

By and large: nhìn chung

22 tháng 6 2019

 Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là C. spick and span = completely clean and tidy: thường dùng để nói về một căn phòng hoặc một ngôi nhà sạch sẽ, gọn gang.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

A.  safe and sound: không tổn thương/ tổn hại

B.  sick and tired: ốm yếu mệt mỏi

D.  by and large: nói chung, rút cục

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 7 2018

D

“ tobe concerned with” – quan tâm về điều gì

ð Đáp án D

Tạm dịch: Tôi tin rằng anh ấy quan tâm đến tất cả những vấn đề mà vợ anh ấy đề cập.

20 tháng 9 2019

Đáp án D

To be concerned with: quan tâm đến

E.g: They were concerned with how the other women had dressed.

Đáp án D (Tôi tin rằng anh ta quan tâm đến tất cả những vấn đề mà vợ anh ta đề cập.)

12 tháng 12 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó

Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.

28 tháng 2 2017

Đáp án là A. On the second thought = on reflection: Suy nghĩa kỹ

23 tháng 11 2017

Đáp án là D

Kiến thức: từ vựng

count on: tin tưởng/ chắc chắn

depend on: dựa vào

rely on: tin cậy vào

be sure of : chắc chắn về

Tạm dịch: Cá nhân tôi không tin rằng bạn có thể chắc chắn về sự ủng hộ của anh ấy

17 tháng 4 2018

Đáp án B

Kiến thức: cấp so sánh nhất

Giải thích: 

Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most  + long-adj

Đặc biệt: good -> the best

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.