K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2017

Chọn A.

Đáp án A
A. superficially (adv): một cách hời hợt/ qua loa; nông cạn
B. thoroughly (adv): môt cách kỹ lưỡng, sâu sắc
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng
Dịch: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là (tôi chỉ xem) một cách qua loa.

5 tháng 4 2019

Đáp án là C. communicate: giao tiếp

Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.

26 tháng 9 2018

Đáp án D.

Hành động “garden” trong câu để chỉ hành động diễn ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, ở đây là “all the afternoon”, nên phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Tôi cần phải đi tắm, tôi đã làm vườn trong suốt cả chiều nay.

12 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Control sb’s temper = kiểm soát cơn giận

Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn thấy khó chịu, nhưng bạn phải học cách kiểm soát cơn giận của mình.

          A. blood (n) = máu

          B. storm (n) = cơn bão

          C. explosion (n) = vụ nổ, sự bùng nổ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

20 tháng 6 2019

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)

Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)

Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.

Chọn D

26 tháng 2 2017

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. communicative (adj): cởi mở.

B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.

C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.

D. impolite (adj): bất lịch sự.

Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.

6 tháng 4 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Tôi phải đi nha sĩ và nhờ nha sĩ chăm sóc răng.

Dùng câu trúc nhờ vả bị động: S+ get + tân ngữ chỉ vật + ved/ V3

16 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Chủ động: get somebody to do something = have sb do sth: nhờ ai đó làm gì

Bị động: have/get something done/ P2: sắp xếp để ai đó làm gì cho mình (dùng khi sử dụng dịch vụ)

Tạm dịch: Tôi phải đến nha sĩ và chăm sóc răng miệng. 

22 tháng 5 2019

Đáp án C