K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết: for many consecutive days (trong nhiều ngày liên tiếp)

- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).

- Cấu trúc: S + have/has + been + V.ing

Tạm dịch: Tôi đã làm việc cho dự án này trong nhiều ngày liên tiếp mà không thành công. 

12 tháng 2 2018

Đáp án C

Để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động kéo dài từ quá khứ cho đến hiện tại [ for many consecutive days] ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu không có dấu hiệu của quá khứ nên không dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Câu này dịch như sau: Tôi đã làm việc cho dự án này nhiều ngày liên tục nhưng không thành công.

21 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.

Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi!

26 tháng 8 2017

Đáp án B

Pull sb’s leg: gạt ai

Call it a day: dừng công việc đang làm

Put sb’s back up: làm phiền ai đó

Pros and cons: điểm mạnh và điểm yếu

5 tháng 6 2019

Đáp án : C

Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì

3 tháng 5 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. however: tuy nhiên

B. consequently: do đó

C. otherwise: nếu không thì

D. nevertheless: tuy nhiên

Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.

Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.

25 tháng 4 2017

Đáp án là C.

Câu này dịch như sau: “ Tôi đã giải ô chữ này khoảng 2 tiếng.” “ Chắc nó là ô chữ khó giải lắm.”

 

Cấu trúc: It be + tính từ / mạo từ + tính từ + danh từ + to Vo 

27 tháng 12 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Under pressure = chịu áp lực, dưới áp lực

Các giới từ khác không đi cùng với danh từ "pressure".

Dịch nghĩa: Tôi đã làm việc dưới khá nhiều áp lực gần đây

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

24 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C