K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2019

Đáp án : A

Chọn A do cần một danh từ số nhiều ( geneneration (n): thế hệ )

Generator (n): người khởi xướng => không chọn do không hợp nghĩa

Generous (a) hào phóng

Làm việc cùng nhau

Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A

giúp đỡ ai đó ).

 

pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)

 

Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu

Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :

                 no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...

Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.

28 tháng 3 2018

B

Cụm từ “ divide into” phân chia cái gì

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Một năm học tại Việt Nam được chia thành hai kì học.

2 tháng 5 2019

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

A. to be separated from: được tách ra                     B. consist of: bao gồm

C. to be divided into: được chia thành                    D. educate [v]: giáo dục, cho ăn học

Tạm dịch: Ở Việt Nam, mỗi một năm học bắt đầu vào tháng 9 và được chia thành hai kì học.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 9 2017

Đáp án B

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

town (thị trấn) là danh từ số ít và xuất hiện lần đầu trong câu nên chưa xác định => dùng mạo từ “a”

“country” được hiểu là vùng nông thôn nên xác định => dùng cụm từ “in the country”

 

Tạm dịch: Bạn thích sống ở thị trấn hay nông thôn? 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

13 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) give: cho                                                  (to) take: nhận

(to) keep: giữ                                                 (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D

20 tháng 3 2018

Chọn C

11 tháng 11 2018

Đáp án : B

Chọn “will be held” do đây là câu bị động. Các đáp án còn lại đều mang hình thức chủ động