K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2019

Đáp án là A. get over: vượt qua

Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )

20 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Get over: vượt qua 

28 tháng 3 2019

Đáp án là B. throw off: cởi bỏ, vứt bỏ =>trường hợp này nghĩa là khỏi bệnh cảm cúm. Nghĩa các cụm còn lại: throw over: rời bỏ; throw away: ném đi; throw oneself down: nằm vật xuống

4 tháng 7 2018

Đáp án là C.

initially : lúc đầu

instantly : ngay lập tức

eventually: cuối cùng thì

constantly: liên tục

Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

5 tháng 8 2018

Đáp án là D. Chia theo chủ ngữ trước “along with”

16 tháng 4 2017

Đáp án C
Xét 4 đáp án ta có:
A. vanishing: sự biến mất
B. disappearance: sự biến mất
C. absence: sự vắng mặt
D. loss: sự tổn thất, sự mất mát
Xét về nghĩa thì đáp án C đúng.
Dịch: Trong khi sếp vắng mặt, trợ lý của ông ấy thay thế.

23 tháng 3 2019

Đáp án B

Cụm “_____ over long distances” là chủ ngữ của câu

Cần điền chỗ trống có dạng “That SVO” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề danh ngữ để làm chủ ngữ.

17 tháng 2 2019

Đáp án B

- Pack sb/ sth in/ into sth: to put a lot of things or people into a limited space: nhồi nhét

- Stuck: sa lầy, mắc kẹt

- Push: kéo ra, giật

- Stuff: nhồi, nhét

ð Đáp án B (Hội trường rất đông với hơn một trăm người được nhét vào trong đó.)

25 tháng 2 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó.

- pack into sth = cram = go somewhere in large numbers so that all available

- space is filled: chen chúc, nhồi nhét

Ex: Over 80,000 fans packed into the stadium to watch the final.

MEMORIZE

be crowded with = be crammed with = be packed with: đông đúc, chen chúc