K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

B

A.   Cast (off): ra khơi

B.   Give (off): chiếu sáng

C.   Shed: tuôn rơi

D.   Spend: sử dụng

=>Đáp án B

Tạm dịch: Đây là một chiếc đèn nhỏ. Nó không thể chiếu sáng nhiều.

3 tháng 4 2018

Đáp án B

Give of:  phát ra

Dịch: Nó là một cái đèn bàn nhỏ, nên nó không phát ra nhiều ánh sáng

18 tháng 7 2017

Đáp án là C.

Meet one’s need: đáp ứng nhu cầu của ai đó 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 7 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Tại sao chúng lại dành quá nhiều cho những thứ nhỏ nhặt không đem lại cho ta mấy sự thoải mái bằng việc hi sinh thật nhiều người khác.

At the expense of: trả giá bằng

At the price of: với giá nào đó

At all cost: bằng mọi giá

Into the bargain: thêm vào, hơn so với mong đợi

15 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc: It takes time for sb to Vo [ ai đó mất thời gian bao lâu để làm gì ]

Câu này dịch như sau: Bạn cần đi lại nhẹ nhàng sau khi bác sĩ đã loại bỏ  vết thương đi bởi vì mất một khoảng thời gian để chân bạn học cách đi lại bình thường trở lại

19 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ trước danh từ

Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N

Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.

Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.