K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2018

Chọn đáp án C

Giải thích: Đại từ quan hệ “whom” để chỉ người là tân ngữ của mệnh đề phụ.

Dịch nghĩa: Jack có hai người anh trai, cả hai đều là diễn viên nổi tiếng.

22 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào 

28 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

So sánh hơn so sánh giữa 2 người/ vật. So sánh hơn nhất so sánh giữa 3 người/ vật trở lên.

Vì vậy: highest => higher

Dịch: Mặc dù cả 2 đều cố gắng đê lấy học bổng nhưng cô ấy lại có điểm cao hơn.

23 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Set a good / bad / … pattern  to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai

Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.

          A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử

          B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu

          D. guidance (n) = sự hướng dẫn

9 tháng 12 2018

Đáp án B

Chỗ trống đầu tiên chia “was” do chủ từ là “every body”.

Chỗ trống sau, ta hiểu câu nói tới nhiều người, nên chọn “weren’t they”.

Dịch: Mọi người ở cả 2 xe đều bị thương trong vụ tai nạn đêm qua, có phải không?

18 tháng 6 2019

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: avoid + V-ing: tránh làm gì
Câu mang nghĩa bị động => đáp án D đúng
Dịch: Đó là một ký ức khó chịu. Bạn có nhớ cả hai chúng tôi đã phải đeo kính râm để tránh bị người giám sát nhận ra không? 

31 tháng 1 2019

Đáp án là D.

Contemporaries: người cùng thời đại

A. quen biết nhau

B. có khả năng như nhau

C. đánh bại lẫn nhau

D. sống cùng thời đại

=>Contemporaries = living in the same time period 

17 tháng 4 2017

Đáp án B

1 tháng 9 2017

Đáp án D

Jeopardy /’dʒepədi/ (n): nguy cơ, nguy hiểm

+ In jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm

E.g: The war has put thousands of lives in jeopardy.

- Difficulty (n): sự khó khăn

- Problem (n): vấn đề

- Threat /θret/ (n): mối đe dọa

+ Threat to sth: mói đe dọa cho cái gì

E.g: Smoking poses a serious threat to your health. (Hút thuốc lá là mối đe dọa cho sức khỏe của bạn.)

Đáp án D (Ô nhiễm không khí đe dọa đến sức khỏe con người và môi trường.)

15 tháng 12 2018

Đáp án : B

Chủ ngữ là S1 or S2 thì động từ chia theo S2. Ở đây chủ ngữ là : one or the other = một hoặc là một người khác -> động từ chia theo “the other” – chỉ số ít -> động từ chính phải chia: has to