Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
“grown” ở đây được hiểu là thay thế cho mệnh đề quan hệ “which are grown”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Động từ sau hesitate có dạng to inf và trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó
Tạm dịch: Trong khi nhiều người ghé qua các trang web trên Intenet nơi mà hàng hoá được bán thì nhiều người vẫn do dự để thực sự mua hàng online
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
chủ ngữ ‘the production‟ là số ít => sửa ‘are essential‟ thành ‘is essential‟.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. fake (adj): giả (đồ giả)
B. artificial (adj): nhân tạo (= man-made) >< natural (adj): tự nhiên
C. wrong (adj): sai
D. false (adj): sai (so với thông tin đã đề cập đến), giả (răng giả)
Tạm dịch: Rất nhiều loại thực phẩm bày bán ngày nay được thêm những vị nhân tạo vào.
Chọn B