K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

in crisis: ở thời điểm khủng hoảng, khó khăn

in danger of: có nguy cơ

Sửa: crisis => danger

Tạm dịch: Loài vượn lớn có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Chọn C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whose: thể hiện mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

what: cái gì

who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là chủ ngữ trong câu

Tạm dịch: Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài có số lượng nhỏ đến nỗi nó đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

3 tháng 1 2017

Đáp án B

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 3 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì

 Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.

29 tháng 4 2017

B

Close-kit: khăng khít, gắn bó

Hard-up: nghèo khó

Well- to- do: giàu có

=> Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.

3 tháng 2 2017

Chọn đáp án D

Giải thích: be bound to v: chắc chắn

Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau.

22 tháng 9 2019

Đáp án B.

increase(v): gia tăng, phát triển

expansion(n): sự mở rộng

extension(n):sự mở rộng, phụ thuộc

development(n): sự phát triển

Dịch nghĩa: Hơn một tỷ người trên khắp thế giới đang trong sự đe dọa của sự sa mạc hóa.