K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.

  Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

4 tháng 5 2017

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 9 2017

Đáp án B

- “Bố mẹ cậu chắc hẳn rất tự hào về thành tích học tập của con trai".

- “Cảm ơn, điều đó rất đáng khích lệ”.

Câu mang hàm ý khen ngợi nên đáp lại lịch sự sẽ là lời cảm ơn.

Các đáp án còn lại:

A. Tớ rất xin lỗi khi nghe về điều đó.

C. Đương nhiên.

D. Tớ rất vui khi cậu thích nó.

8 tháng 12 2018

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Your parents must be proud of your result at school. - Cha mẹ của bạn chắc phải tự hào về kết quả của bạn ở trường.

Đáp án là B, Thanks. It’s certainly encouraging. -Cảm ơn. Đó chắc chắn sự khuyến lệ.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A.          Rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

C.          Dĩ nhiên rồi.

D.          Tôi rất vui vì bạn thích nó.

22 tháng 4 2017

Chọn A

3 tháng 12 2019

Đáp án A.

Câu hỏi đuôi phù hợp là “can he” ở dạng khẳng định vì câu phía trước có chủ ngữ là “the child” – danh từ số ít, động từ khuyết thiếu “can”, và trạng từ phủ định “hardly”.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

21 tháng 6 2019

Đáp án A

3 tháng 1 2020

Đáp án A

- Take after: giống (ai)

- Take to: bắt đầu làm gì như thói quen, bắt đầu thích ai/ cái gì

E.g: I’ve taken to waking up very early.

He hasn’t taken to his new school.

- Look up : tra cứu (từ)

- Care for: chăm sóc

ð Đáp án A (Một thực tế về mặt sinh học rằng những người con giống bố mẹ mình.)