K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc

Either ... or: hoặc là

Tạm dịch: Sau khi học xong phổ thông, một học sinh có thể đăng kí hoặc là học đại học hoặc là trường nghề.

6 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. Achievement (n): thành tựu.

B. Information (n): thông tin.

C. Course (n): khoá học.

D. Admission (n): nhập học.

Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.

12 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. look after: chăm sóc, trông nom

B. clean up: dọn sạch

C. make out: hiểu

D. participate in = take part in = join: tham gia vào

Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with flying colours = high mark ( điểm số cao)

Tạm dịch: Cô ấy đỗ kỳ thi trung học phổ thông quốc gia với điểm số rất cao

20 tháng 7 2018

Chọn B

4 tháng 5 2017

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

8 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí             B. position /pə’zɪən/ (n): vị trí công việc

C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí                       D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ

B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở

C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thông

D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học

Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 9 2019

Đáp án C