K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc               B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi

C. talk (v): nói chuyện                                            D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác

Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì

Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.

11 tháng 3 2017

Đáp án B

“interact”: tương tác với, giao tiếp với

Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.

22 tháng 9 2017

Đáp án B

- Demonstrate (v): biểu lộ, bày tỏ

- Interact: tương tác với

- Content (v): làm bằng lòng, thỏa mãn

- Transmit (v): truyền

ð Đáp án B (Thiết bị này giúp bạn tương tác với các máy tính khác và mọi người khắp thế giới.)

1 tháng 1 2017

Đáp án là A .

be under attack = be in danger = be endangerd: bị đe dọa

facing extinction: đối mặt với sự tuyệt chủng [ chỉ dành cho 1 loài động/ thực vật]

Câu này dịch như sau: Một sự thật đáng buồn là ở đất nước chúng ta, cùng với hầu hết những nước khác trên thế giới, môi trường vẫn đang bị đe dọa.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. put up: xây dựng, đề cử                             B. put off: trì hoãn

C. put out: dập tắt                                           D. put on: mặc, đội

Tạm dịch: Vì đã muộn rồi, những cậu con trai quyết định tắt lửa trại và chui vào túi ngủ của mình.

4 tháng 8 2018

Đáp án : C

Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức về câu ước và thể nhở vả

- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

13 tháng 1 2017

C

“for days”=> hiện tại hoàn thành tiếp diễn

=> Đáp án C

Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này trong nhiều ngày mà không xem nó.

5 tháng 12 2019

Đáp án D

Kiến thức về đại từ

It →  them: Their children là danh từ số nhiều nên đi với đại từ “them”

Tạm dịch: Con cái của họ học hỏi chủ yếu bằng cách trải nghiệm trực tiếp thế giới xung quanh chúng.