K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Gần đây, cô ấy hiếm khi nhận được thư từ các sinh viên cũ của mình, phải không nhỉ?

Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu phía trước có dùng từ phủ định seldom →  Loại A, C.

Đáp án phù hợp là D. has she (dùng trợ động từ has vì câu phía trước có dùng thì HTHT).

8 tháng 4 2019

Đáp án D

Tạm dịch: Gần đây, cô ấy hiếm khi nhận được thư từ các sinh viên cũ của mình, phải không nhỉ?

Câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định vì câu phía trước có dùng từ phủ định seldom à Loại A, C.

Đáp án phù hợp là D. has she (dùng trợ động từ has vì câu phía trước có dùng thì HTHT)

9 tháng 1 2018

Đáp án C

24 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ẩy có sự quyết đoán điều mà anh trai của cô ý________.

A. fails: thất bại

B. lacks: thiếu

C. misses: nhớ, bỏ lỡ

D. wants: muốn

Dựa vào ý nghĩa câu ta có đáp án chính xác là đáp án B.

30 tháng 4 2019

Đáp án là B. compliment (n,v) on something: khen ngợi về……

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án C

A. look up: tra từ trong từ điển

B. look at: nhìn vào

C. look for: tìm kiếm

D. look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.

6 tháng 8 2019

Đáp án C

A. look up: tra từ trong từ điển

B. look at: nhìn vào

C. look for: tìm kiếm

D. look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

2 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ

Giải thích:

Size (kích cỡ) – big + Age (tuổi tác) – old + Color (màu sắc) – green

Tạm dịch: Cô ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cô ấy được thừa hưởng từ ông nội.

18 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. standard [n]: Tiêu chuẩn                  B. developmenfln [n]: Sự phát triển

C. contribution [n]: Sự đóng góp          D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển

Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.