K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A

Xét 4 đáp án ta có:

A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)

B. things: vật dụng (nó chung)

C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)

D: furniture: đồ nội thất

Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động

Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng. 

29 tháng 6 2018

Chọn B

domestic(n): đồ dùng trong nhà

A. official(adj): chính thức

B. household(n): đồ dùng trong nhà

C. schooling(n): sự dạy dỗ

D. foreign(adj): ngoại quốc

Dịch câu: Việc nhà không còn là một mối lo ngại nhờ vào phát minh máy hút bụi.

3 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích: Domestic: thuộc về trong gia đình, trong nhà.

A. Chính thức

B. Gia đình

C. Bên ngoài

D. Trường học

Dịch nghĩa: Các việc vặt trong nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh của các thiết bị lao động

13 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ
Các đáp án còn lại:
A. official (adj): chính thức
C. foreign (adj): ngoại quốc
D. schooling (adj): thuộc về trường học
Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

2 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ

Các đáp án còn lại:

A. official (adj): chính thức

C. foreign (adj): ngoại quốc

D. schooling (adj): thuộc về trường học

Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị tiết kiệm sức lao động

12 tháng 3 2018

Đáp án A

Dịch: Những bà nội trợ nhận thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ sự phát minh của các thiết bị tiết kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)

25 tháng 4 2017

Đáp án A

Dịch: Những bà nội trợ nhận thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ sự phát minh của các thiết bị tiết kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)

17 tháng 3 2019

Đáp án D.

Ta có các cụm từ cố định:

- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì

- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì

- Take part in: tham gia vào

Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.

29 tháng 1 2019

Đáp án A

A. labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động. 

B. environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường. 

C. pollution-free (adj): không ô nhiễm. 

D. time-consuming (adj): tốn thời gian. 

Dịch: Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.

23 tháng 11 2018

Đáp án C

Source of information: nguồn thông tin

Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.