K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2018

Đáp án B

Cấu trúc: to feel it + N = cảm thấy đó là gì

Dịch câu: Tôi cảm thấy đó là nhiệm vụ của tôi để thông báo cho ủy ban rằng nhiều thành viên không hài lòng với cái quyết định.

26 tháng 5 2017

                                 Câu đề bài: Anh ta có vẻ lưỡng lự khi nhận lời khuyên của tôi.

Đáp án C. Có vẻ như anh ta đã không sẵn lòng nhận lời khuyên từ tôi.

Các đáp án còn lại:

A. Anh ta có vẻ khá sẵn lòng nhận lời khuyên của tôi.

B. Có vẻ như anh ta đã không sẵn sàng để cho tôi lời khuyên.

D. Anh ta có vẻ rất lo lắng khi nhận lời khuyên của tôi.

To be reluctant = to be not willing: không sẵn lòng, lưỡng lự.

6 tháng 10 2018

Đáp án là B. Cấu trúc lược bỏ: feel it [to be] one’s duty to do something = cảm thấy đó là trách nhiệm của ai…

13 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

almost (v): gần như, hầu như 

rarely (adv): hiếm khi

immediately (adv): ngay lập tức

entirely (adv): toàn bộ

Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. 

30 tháng 8 2019

Chọn A.

Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức 
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Persuasion (n): sựu thuyết phục

Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm

Engagement (n): sự hứa hẹn

Obligation (n): sự bắt buộc

à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.

21 tháng 3 2019

C

A. obligation : nghĩa vụ

B. engagement : sự tham gia, liên quan      

C. commitment : sự cam kết, tận tụy

D. persuasion.: sự thuyết phục

Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng  

=>Đáp án C

23 tháng 9 2017

Đáp án B

informing(v): thông báo

informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin

informational: thuộc về thông tin

informant(n): người đưa tin

Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào 

=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.