K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2017

B

“ The man sitting on the chair” => rút gọn mệnh đề quan hệ

“which” được dùng làm từ nối để thay thế toàn bộ nội dung câu phía trước

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Người đàn ông ngồi trên ghế phía sau tôi tiếp tục nói chuyện trong suốt bộ phim, điều đó thực sự làm tôi khó chịu.

1 tháng 11 2017

Đáp án là B

Outside: bên ngoài

Edge: mép

Tip: đầu

Border: biên giới

Câu này dịch như sau: Tony rõ ràng đang lo lắng; anh ấy đang ngồi ngay ở mép ghế

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 4 2018

Đáp án B

Kiến thức về trật tự của tính từ

Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color)+ cotton (Material) +shirt.

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible...)

Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall..).

Age - tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new...)

Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle...)

Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue...)

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese...)

Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, steel, silk...)

Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng

18 tháng 3 2018

Chọn D

Trật tự tính từ : OpSASCOMP+ N trong đó : Op= opinion, Size, Age, Shape, Color,Origin, Material, Purpose.

14 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.

27 tháng 8 2019

Đáp án B

A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo

B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo

C. reassure smb that  (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi

D. confime that (v) xác nhận

“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”

Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất 

21 tháng 8 2018

Đáp án D

29 tháng 12 2018

Đáp án C

Câu tường thuật dạng Yes-No question: S1 asked sbd if/whether S2 + V-lùi thì. 

Ở đây hành động xảy ra trong quá khứ (DH: the night before – đêm hôm trước) nên ta lùi về thì Qúa khứ hoàn thành (had II).

Dịch: John hỏi tôi rằng có phải tôi đã đi xem phim vào đêm hôm qua.

8 tháng 12 2019

Đây là câu gián tiếp với câu hỏi đảo “ Have you seen the film called „Star Wars’?”

Do vậy, ta phải lùi một thì khi biến đổi sang câu gián tiếp, và biến câu hỏi đảo thành câu trần thuật sau If/ Whether. Đáp án đúng là C.