Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Enough hot => hot enough
tính từ + enuogh: đủ…
enough + danh từ ( đủ cái gì)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án: A.
Ta có: on the house: không phải trả tiền
Dịch: Tôi đã đến một cửa hang tối qua. May mắn, tôi là vị khách thứ một nghìn nên bữa tối của tôi không phải trả tiền.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Cấu trúc: Although /Though + S + V + adv
=> Đảo ngữ: Adv + as/though + S + V
As: Bởi vì, Theo như => không phù hợp nghĩa câu => Loại A
Trước danh từ thường là tính từ => Loại B vì “heavily” là trạng từ, đứng sau động từ
Động từ “was” => thì quá khứ đơn => vế trước cũng ở thì quá khứ đơn => Loại C
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa rất to nhưng không có ai vắng mặt khỏi bữa tiệc chia tay tối qua cả.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: Cấu trúc chỉ sự tương phản:
adj/adv + as+ S+ V, S + V: tuy…. nhưng…
Dịch: Tuy trời mưa to nhưng không ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay tối qua.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
Kiến thức: liên từ
Neither...nor...: không...cũng không
Both...and...: cả ...và
Either...or...: hoặc là
Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.
=> Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Ta có:
- regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì
- regret + to V: hối tiếc vì phải làm gì
Câu mang nghĩa hối tiếc đã làm gì. Hành động gây hối tiếc xảy ra trước => ta dùng regret + having + PII.
Dịch: Tôi vô cùng hối hận vì đã nói chuyện với cô ấy một cách quá nghiêm khắc đêm qua. Cô bị tổn thương nặng nề.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án đúng là B. “ that + clause” có thể đóng vai trò như một danh từ, làm chủ từ của câu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
Shouldn’t have + PP: đáng lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm
Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ với mệnh đề though:
N/ V/ Adj/ Adv + though + S + V/ trợ động từ
Child though she is, she knows a great deal.
Try though she does, she will never pass it.
Young though he is, he has won the Nobel Prize.
Hard though he works, he makes little progress.
Vậy đáp án chính xác là A